vision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vision trong Tiếng Anh.

Từ vision trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị giác, cảnh mộng, thị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vision

thị giác

verb (sense or ability of sight)

So he's not using vision to do it.
Nên nó không chỉ sử dụng thị giác để làm điều đó.

cảnh mộng

verb

thị lực

noun

But remember, all vision ever is is electrochemical signals coursing around in your brain.
Nhưng nhớ rằng, tất cả thị lực là tín hiệu điện hóa chuyển động xung quanh não bạn.

Xem thêm ví dụ

And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
It's not a vision, it's just common sense.
Đó không phải là ảo tưởng, là phán đoán sơ lược thôi.
President Young had a vision, a dream, in which he visited with the Prophet Joseph Smith.
Chủ Tịch Young đã có một khải tượng, một giấc mơ, trong đó ông đã trò chuyện với Tiên Tri Joseph Smith.
Please note that the vision came in response to a prayer for others and not as a result of a request for personal edification or guidance.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
... You and I are faced with the stark question of accepting the truth of the First Vision and that which followed it.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.”
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
So, three types of vision, right?
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
An additional purpose of the Sabbath is to elevate our vision from the things of the world to the blessings of eternity.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
A leader with vision gives inspired direction, creates a sense of purpose, and instills enthusiasm in those around him.
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
3 Daniel’s visions next turn heavenward.
3 Kế đến, những sự hiện thấy của Đa-ni-ên hướng về trời.
The invitation was much like the one presented by God to the apostle Paul, who saw in vision a man entreating him: “Step over into Macedonia and help us.”
Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10).
One hundred eighty years ago, on this very day, April 3, 1836, a magnificent vision was opened to the Prophet Joseph Smith and Oliver Cowdery in the Kirtland Temple.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Cognitive psychologists consider both "bottom-up" and "top-down" processing when considering almost any area of research, including vision.
Nhận thức tâm lý học đồng thời được coi là quá trình từ dưới lên và từ trên xuống khi nhận xét hầu hết các lĩnh vực nghiên cứu, bao gồm cả thị giác.
They saw a vision of the earth as it will appear in its future glorified condition (D&C 63:20–21).
Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21).
Also, another sense which comics' vision represents, and that's time.
Ngoài ra, một ý nghĩa khác mà sự mơ mộng của truyện tranh đại diện, đó chính là thời gian.
That's a statement about vision.
Đó là một khẳng định về thị giác.
So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
At the start of his ministry, Jeremiah was shown in vision an almond shoot.
Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy.
With its outstanding size, agility, and speed as well as its superior vision, the giraffe has few enemies in the wild other than lions.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
" It causes fatigue , it can cause headaches , neck ache , back ache and it can cause things like diplopia or double vision and intermittent blur vision " .
" Hội chứng này gây ra tình trạng mệt mỏi , nhức đầu , đau cổ , đau lưng và nó có thể gây ra một vài biến chứng đại loại như nhìn một thành hai và mắt mờ không liên tục " .
Paul confirmed that revelation was an integral part of the Church and was meant to be ongoing, for he declared, “I will come to visions and revelations of the Lord” (2 Corinthians 12:1; see also Acts 1:2).
Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2).
There may be some initial resistance, some complaining, but like Sonya Carson, we need to have the vision and the will to stick with it.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
In answer, he was given a remarkable vision of Christ.
Để đáp lại, ông đã được ban cho một khải tượng phi thường về Đấng Ky Tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vision

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.