visceral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visceral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visceral trong Tiếng Anh.
Từ visceral trong Tiếng Anh có nghĩa là phủ tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visceral
phủ tạngadjective |
Xem thêm ví dụ
But perhaps it's time we start thinking about climate change on the same visceral level that we experience the air. Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí. |
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event . Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ . |
Instead, autonomic sensory information is conducted by general visceral afferent fibers. Thay vào đó, các thông tin cảm giác tự chủ được thực hiện bởi các sợi thần kinh tổng quát nội tiết (general visceral afferent fibers). |
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS. Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS. |
The pain is also usually referred to dermatomes that are at the same spinal nerve level as the visceral afferent synapse. Đau cũng thường được gọi là dermatomes có cùng mức độ thần kinh cột sống như là khớp thần kinh cảm giác bên trong. |
Slant Magazine's Jesse Cataldo said the songs may sound dense and wordy, but they would be "immediately potent on a purely visceral level" for listeners, "striking a perfect balance that makes for what's perhaps the best album of the year". Jesse Cataldo của Slant Magazine nói rằng các bài hát có thể dày đặc và dài dòng, nhưng họ cũng nói "ngay lập tức tạo ra một cấp độ hoàn toàn lòng ruột, nổi bật một sự cân bằng hoàn hảo tạo nên thứ có lẽ là album hay nhất của năm". |
Interestingly, we don't have a visceral reaction to the notion that people would make a lot of money not helping other people. Điều thú vị là chúng ra không có phản ứng bản năng đối với quan niệm mọi người sẽ tạo ra rất nhiều tiền khi không giúp đỡ người khác. |
And what that means is that every time you discuss the future, or any kind of a future event, grammatically you're forced to cleave that from the present and treat it as if it's something viscerally different. Điều đó có nghĩa là mỗi khi bạn nói về tương lai, hoặc bất kì một sự kiện tương lai nào, về mặt ngữ pháp bạn bị buộc phải tách điều đó ra khỏi hiện tại và đối xử nó như thể nó là một điều gì đó khác biệt theo bản năng. |
So for the longest time, all I would do is recall the memory of this person over and over again, wishing that I could get rid of that gut- wrenching, visceral " blah " feeling. Cho nên là cả một thời gian dài, mọi thứ tôi làm là cố nhớ lại những kỷ niệm về người đó và ước sao mình có thể thoát được cảm giác đau thắt ruột thắt gan kia đi. |
It was a such a visceral, emotive experience. " Đó là một trải nghiệm mang tính nhận thức và đầy cảm xúc. " |
Victoria Hale, who started the world's first nonprofit pharmaceutical company, and whose first drug will be fighting visceral leishmaniasis, also known as black fever. Và thuốc của cô sẽ chiến đấu với bệnh Visceral leishmaniasis, còn được biết đến với tên là sốt đen (black fever). |
It's all about the visceral experience. Đó cũng chỉ là về những trải nghiệm bản năng |
We strip it down, make it visceral and real. Chúng ta cởi bỏ lớp vỏ bên ngoài của nó, làm nó nội tâm và chân thực hơn. |
And whether it's the opening line from "One Hundred Years of Solitude" or the fantastical stream of consciousness in "Autumn of the Patriarch," where the words rush by, page after page of unpunctuated imagery sweeping the reader along like some wild river twisting through a primal South American jungle, reading Márquez is a visceral experience. Cho dù đó đó là dòng mở đầu của tác phẩm Trăm năm cô đơn hay là dòng ý thức huyền ảo trong "Mùa thu của Trưởng lão", khi ngôn từ tuôn chảy, từ trang này sang trang khác ngập những hình tượng nối tiếp nhau cứ thế cuốn người đọc vào trang sách của ông, như thể một dòng sông hoang dại uốn lượn vào thẳm sâu một cánh rừng già Nam Mỹ, đọc văn chương Márquez là một trải nghiệm thấu tận tim gan. |
It helps you say , 'I'm not going to have a visceral reaction to things I can't control . ' Bạn có thể nói , " Tôi sẽ không làm theo cảm tínhtrước các sự việc tôi không thể kiểm soát . " |
This unique feature offers a great opportunity for enhancing therapy researches of cancer, leukemia, visceral diseases, AIDS, and other human diseases. Tính năng độc đáo này cung cấp một cơ hội tuyệt vời để tăng cường các nghiên cứu điều trị ung thư, bệnh bạch cầu, bệnh về thể tạng (cơ địa), AIDS và các bệnh khác của con người. |
An excess of visceral fat is known as central obesity, or "belly fat", in which the abdomen protrudes excessively. Một lượng chất béo nội tạng dư thừa được gọi là bụng phệ, hoặc "mỡ bụng", trong đó bụng nhô ra quá mức. |
Visceral is subconscious, you're unaware of it. Bản năng là thuộc tiềm thức, bạn không nhận ra được nó. |
What you call them actually affects how you react to them, viscerally and morally. Nhưng cách mà các bạn gọi tên chúng thực sự ảnh hưởng đến cách phản ứng của bạn đến những vấn đề này, cả về mặt thể xác lẫn tinh thần. |
A small percentage of these patients may have visceral lesions. Một tỉ lệ nhỏ số bệnh nhân có thể xuất hiện những tổn thương nội tạng. |
There's something I call the visceral level of processing, and there will be visceral-level design. Có một thứ tôi gọi là nhận thức ở mức độ bản năng. |
You're part of a generation that grew up with the Internet, and it seems as if you become offended at almost a visceral level when you see something done that you think will harm the Internet. Các bạn đa phần là thế hệ trưởng thành cùng với Internet, và như thể là bạn trở nên bực tức một cách cảm tính khi nhìn thấy điều gì mà bạn cho rằng sẽ gây hại cho Internet. |
Some common themes among these reviews are criticism for the amount of swearing ("Brotherhood of Steel trades Fallout's visceral feel for a lot of four-letter words." -IGN) and repetitive gameplay ("repetitive drawn out maze-like levels the game any favours." -Eurogamer). Một số chủ đề phổ biến trong số những đánh giá này là những lời chỉ trích về mức độ chửi thề ("Brotherhood of Steel buôn bán cảm giác nội tạng của Fallout với rất nhiều từ có bốn chữ cái." -IGN) và lối chơi lặp đi lặp lại ("mức độ lặp đi lặp lại đã rút hết các màn chơi giống như mê cung bất kỳ thiện ý nào có trong trò chơi này." -Eurogamer). ^ “GameFAQS Info Page”. gamefaqs.com. |
Even about seemingly personal and visceral things like who you're attracted to, you will start aping the beliefs of the people around you without even realizing that that's what you're doing. Ngay cả về những thứ riêng tư và nội tâm ví dụ như việc bạn bị cuốn hút bởi ai, bạn sẽ bắt chước niềm tin của những người xunq quanh bạn mà không hề nhận ra điều mình đang làm. |
There's something I call the visceral level of processing, and there will be visceral- level design. Có một thứ tôi gọi là nhận thức ở mức độ bản năng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visceral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới visceral
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.