visor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visor trong Tiếng Anh.
Từ visor trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưỡi trai, lưới trai mũ, tấm che mặt, tấm che nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visor
lưỡi trainoun (fore piece of a cap) Also , to reduce bad glare , pop down the visor . Ngoài ra , để giảm độ chói , kéo mũ lưỡi trai xuống . |
lưới trai mũnoun |
tấm che mặtnoun on the left side of your visor lets you know, tấm che mặt cho bạn biết, |
tấm che nắngnoun Look under the visor. Tìm dưới tấm che nắng xem. |
Xem thêm ví dụ
After March 1970 these caps were replaced by an Olive Green version – incidentally, the change of colour made it to resemble more the US M1954 Visor Cap – for wear with the new Americanized dress uniform adopted by the ANK. Sau tháng 3 năm 1970, tình cờ những chiếc mũ lưỡi trai lại được thay thế bằng kiểu màu xanh ôliu, sự thay đổi màu sắc đã làm cho nó giống loại mũ lưỡi trai M1954 của Mỹ nhiều hơn và việc mặc lễ phục kiểu Mỹ đã được quân đội Quốc gia Khmer chính thức tiếp nhận. |
I can see the separation with my visor. Tôi có thể nhìn thấy vệt phân cách với cái kính che mắt của tôi. |
"I have the sun visor down, so you can't see my face, and that means it could be anybody in there. "Lúc đó tôi có mang chiếc nón che mặt trời, nên không ai thấy được mặt của tôi, nghĩa là đó có thể là bất cứ ai." |
Remember, the others light up green in your visors. Hãy nhớ, những kẻ xâm lăng hiển thị màu xanh lá trên mũ. |
Prior to landing, the visor was again retracted and the nose lowered to 12.5° below horizontal for maximal visibility. Một thời gian ngắn trước khi hạ cánh, mặt nạ lại được thu vào và mũi hạ xuống 12.5° bên dưới đường ngang để có được tầm quan sát tối đa. |
He looks into his visor and is astonished by a patch of colour that appears on the side of one wagon. Anh nhìn vào kính ngắm và ngạc nhiên vì một đốm màu ra hiệu bên sườn một toa tàu. |
This book covers details about characters that appear 100 years prior to the story, such as former captains and lieutenants, along with the Arrancars and Visoreds. Cuốn sách này bao gồm chi tiết về các nhân vật xuất hiện 100 năm trước khi câu chuyện xảy ra, chẳng hạn như các cựu đội trưởng và đội phó, cùng với các Arrancars và Visoreds. |
Harris uses his Visor throughout the interview. Harris sử dụng máy Visor trong suốt buổi phỏng vấn. |
My visor's picking up something in the theta band. Kính nhìn của tôi ghi nhận một vật gì đó trong giải tần theta. |
The book —appeared in 1983, two years after finishing training in Dramatic Arts at the University of Costa Rica— obtained the prize granted in 1982 by EDUCA and has been reedited in Spain in 1991 (Visor) and 2011 (Torremozas). Cuốn sách xuất hiện vào năm 1983, hai năm sau khi hoàn thành khóa đào tạo về Nghệ thuật Sân khấu tại Đại học Costa Rica, cô đã nhận được giải thưởng được cấp bởi 1982 bởi EDUCA và đã được thể hiện lại ở Tây Ban Nha vào năm 1991 (Visor) và 2011 (Torremozas). |
Following take-off and after clearing the airport, the nose and visor were raised. Sau khi cất cánh và rời sân bay, mũi và mặt nạ sẽ được nâng lên. |
The Paralympics recognizes three different grades of visual impairment, consequently all competitors in goalball must wear a visor or "black out mask" so that athletes with less visual impairment will not have an advantage. Thế vận hội Paralympic công nhận ba mức độ khác nhau về suy giảm thị lực, do đó tất cả các đối thủ cạnh tranh trong môn bóng gôn phải đeo một tấm che mặt hoặc "mặt nạ màu đen" để lợi thế thi đấu giữa các vận động viên được cân bằng. |
Look under the visor. Nhìn trong miếng kính phía trên. |
Also , to reduce bad glare , pop down the visor . Ngoài ra , để giảm độ chói , kéo mũ lưỡi trai xuống . |
The slit in the visor is narrow, but splinters can penetrate it. Kẽ hở ở mũ rất hẹp... nhưng mảnh gỗ có thể đâm vào. |
A controller in the cockpit allowed the visor to be retracted and the nose to be lowered to 5° below the standard horizontal position for taxiing and take-off. Một bộ phận điều khiển trong buồng lái sẽ đưa mặt nạ vào trong và mũi sẽ được hạ xuống 5° bên dưới vị trí đường ngang tiêu chuẩn cho quá trình chạy trên đường dẫn và cất cánh. |
Among early mobile devices, the Handspring Visor PDA had a Springboard Expansion Slot which could give it the capabilities such as a phone, GPS, a modem, or a camera - but only one at a time. Trong số các thiết bị di động ban đầu, chiếc PDA Handspring Visor có một cổng Springboard Expansion Slot cho phép chiếc máy sử dụng được các chức năng như điện thoại, GPS, modem hay máy ảnh - nhưng chỉ được một chức năng một lúc. |
Look under the visor. Tìm dưới tấm che nắng xem. |
For using forbidden kidō spells in aiding Kisuke Urahara in his attempts to help the visoreds, Tessai was sentenced to imprisonment by the Central 46 and was forced to flee to the human world. Do sử dụng phép kido bị cấm (Dừng Thời gian) trong việc hỗ trợ Urahara Kisuke để giúp đỡ các Visoreds, Tessai đã bị kết án phạt tù bởi Trung ương 46 và bị buộc phải chạy trốn đến thế giới con người . |
If time is an issue, the Visor will silently vibrate, alerting Harris that the interview should come to a close. Nếu là vấn đề thời gian, máy Visor sẽ rung lặng lẽ báo cho Harris biết nên kết thúc buổi phỏng vấn ở đây. |
Harris has often bonded with candidates around applications on their Visors. Harris thường liên hệ với ứng viên về những ứng dụng của máy Visor. |
However, on the receiver's visor, he sees a patch of grass light up, and he knows to readjust. Trên tấm che, người đón bóng thấy một đường cỏ sáng lên, anh ta biết rằng phải điều chỉnh. |
The pilot’s hand rises to his visor and he honours the prisoner, who returns his salute. Bàn tay người phi công đưa lên vành mũ và bàn tay ấy tôn vinh người tù đang chào lại anh. |
Under the sun visor. Dưới tấm che nắng. |
“If you get the job, we’ll get you a Visor.” “Nếu bạn trúng tuyển, chúng tôi sẽ trang bị cho bạn máy Visor”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới visor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.