visibly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visibly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visibly trong Tiếng Anh.
Từ visibly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiển nhiên, hữu hình, rõ ràng, rõ rệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visibly
hiển nhiênadverb And this is visible in the unstoppable change in language — Và hiển nhiên khi ngôn ngữ thay đổi không ngừng — |
hữu hìnhadverb But this our containment of the visible universe. Nhưng sự kìm hãm không gian của chúng ta là trong vũ trụ hữu hình. |
rõ ràngadjective You have to run tests even if there's no visible trauma. Dù cho không có vết thương bên ngoài rõ ràng, cũng phải kiểm tra. |
rõ rệtadverb On their third visit, however, there was a visible change in Stan’s countenance and demeanor. Tuy nhiên, vào lần thứ ba, có một sự thay đổi rõ rệt nơi nét mặt và hành động của Stan. |
Xem thêm ví dụ
According to Cheong Seong-chang of Sejong Institute, speaking on 25 June 2012, there is some possibility that the new leader Kim Jong-un, who has greater visible interest in the welfare of his people and engages in greater interaction with them than his father did, will consider economic reforms and normalization of international relations. Theo Ching-Chong-Chang của Sejong Institute, phát biểu vào ngày 25 tháng 6 năm 2012, có một số khả năng rằng lãnh đạo mới Kim Jong-un, người có mối quan tâm lớn hơn đối với phúc lợi của người dân và tham gia vào sự giao lưu lớn hơn với họ hơn cha ông đã làm, sẽ xem xét cải cách kinh tế và bình thường hóa quan hệ quốc tế. |
Cuts the visibility. Thế cũng chỉ che bớt tầm nhìn. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
How can a visible, human organization be ruled by God? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Partitioning is the common term for the second part of the process, making the data storage device visible to an operating system. Phân vùng là thuật ngữ chung cho phần thứ hai của quá trình, làm cho thiết bị lưu trữ dữ liệu hiển thị với hệ điều hành. |
13 God’s visible organization today also receives theocratic guidance and direction. 13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền. |
(Hebrews 9:1-7) Thus, 1 Kings 8:8 might seem puzzling: “The poles proved to be long, so that the tips of the poles were visible from the Holy in front of the innermost room, but they were not visible outside.” (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
The TMD is visible to all visitors on the 87th through 91st floors. Toàn bộ du khách có thể trông thấy TMD từ tầng 87 đến tầng 91. |
The Maserati MC12 has the same engine, chassis and gearbox as the Enzo but the only externally visible component from the Enzo is the windshield. Maserati MC12 sử dụng động cơ, khung và hộp số tương tự Enzo bộ phận ngoài duy nhất lấy từ Enzo là kính chắn gió. |
Identifying the Visible Part Nhận diện tổ chức hữu hình |
Having high-quality, widely-visible pages can, in turn, mean greater AdSense revenue for you. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
They reduce visibility and can remain in the atmosphere for days on end, conveyed by the trade winds for distances of up to 6,000 km (3,700 mi). Chúng làm giảm tầm nhìn và có thể tồn tại rất lâu trong không khí đến vài ngày, được gió mậu dịch mang đi khoảng cách xa đến 6.000 km (3.700 mi). |
(Matthew 13:36-39) Apostates may claim to worship Jehovah and to believe the Bible, but they reject the visible part of his organization. (Ma-thi-ơ 13:36-39) Những kẻ bội đạo có thể tự nhận rằng họ thờ phượng Đức Giê-hô-va và tin Kinh Thánh, nhưng bác bỏ tổ chức hữu hình của Ngài. |
After six years the star faded slowly, dropping below naked-eye visibility in 1626. Sau sáu năm ngôi sao đã bị mờ dần, rơi xuống dưới tầm nhìn bằng mắt thường vào năm 1626. |
Only one side of the Moon is visible from Earth because the Moon rotates on its axis at the same rate that the Moon orbits the Earth – a situation known as synchronous rotation, or tidal locking. Chỉ có một mặt của Mặt Trăng có thể nhìn thấy được từ Trái Đất vì Mặt Trăng quay trên trục của nó với cùng tốc độ mà Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, một tình huống được gọi là quay đồng bộ hoặc khóa thủy triều. |
Since Bala himself will be speaking at TED I won't spend too much time on him here today, except to say that he really succeeds at making the invisible visible. Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình. |
(b) How is Jehovah’s cleanness evident in his visible creations? (b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào? |
Variable M is only visible in procedure C and therefore not accessible either from procedure B or the main program. Biến M chỉ nhìn thấy được trong thủ tục C và do đó không thể truy cập nó từ thủ tục B hoặc chương trình chính. |
Estimated earnings, which are visible in your reporting, offer a close estimate of recent account activity as soon as possible. Thu nhập ước tính, được hiển thị trong báo cáo của bạn, cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động tài khoản gần đây sớm nhất có thể. |
(Revelation 7:9; John 10:11, 16) These all make up one united congregation, Jehovah’s visible organization. (Khải-huyền 7:9; Giăng 10:11, 16) Tất cả những người này hợp thành một hội thánh hợp nhất, tổ chức hữu hình của Đức Giê-hô-va. |
On the contrary, we needed, and we continue to need, the aid that Jehovah lovingly provides through his visible organization. Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài. |
10 In our day the Governing Body of Jehovah’s visible organization is made up of spirit-anointed brothers from various lands and is located at the world headquarters of Jehovah’s Witnesses. 10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
This would have been a rare case of an occultation of a very bright star visible from a highly populated area, since the shadow path moved across New York state and Ontario, including all five boroughs of New York City. Đây là một trường hợp hiếm hoi của việc che giấu một ngôi sao sáng đang nhìn thấy từ một khu vực đông dân, vì con đường bóng tối di chuyển qua bang New York và Ontario, bao gồm cả năm quận thuộc thành phố New York. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visibly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới visibly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.