video trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ video trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ video trong Tiếng Anh.
Từ video trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền hình, dùng trong truyền hình, Video. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ video
truyền hìnhnoun It can be enjoyed as video games, as TV shows, books, movies. Họ có thể tận hưởng trò chơi điện tử và chương trình truyền hình, sách, phim ảnh. |
dùng trong truyền hìnhverb |
Videoverb (electronic medium for the recording, copying and broadcasting of moving visual images) I skip ads on videos whenever I can. Tôi bỏ qua quảng cáo trên video bất cứ khi nào có thể. |
Xem thêm ví dụ
The awards were initially focused on computer games, but were later extended to include console games as well, owing to the success of video game consoles such as the Sega Master System and the Sega Mega Drive in the United Kingdom. Các giải thưởng ban đầu tập trung vào các trò chơi máy tính, nhưng sau đó được mở rộng để bao gồm các game console, nhờ sự thành công của các game console như Sega Master System và Sega Mega Drive ở Anh. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
For example, a film editing app may edit your video and upload it to your YouTube channel, or an event planning app may create events on your Google Calendar, with your permission. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
"The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are..." Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are....”. |
"Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme". Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015. ^ “Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme”. |
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position. Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được. |
The video is set in a dark studio accented by Egyptian settings, backdrops, and scenes inspired by The Prince of Egypt. Video được quay trong một trường quay tối, nổi bật lên là những hình ảnh, phông nền và cảnh quay lấy từ bộ phim Hoàng tử Ai Cập. |
It's an online tool that allows anyone to combine video with content pulled live directly from the web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Imagine that -- sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
The "HIStory" video is the only short film that is not included in this box set. Video "HIStory" là phim ngắn duy nhất không có trong box set này. |
3 US/Puerto Rico: Free, unlimited original-quality storage for photos and videos taken with Pixel through the end of 2020, and free, unlimited high-quality storage for photos taken with Pixel afterwards. 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
Find helpful resources to help you get started—articles, videos, and more. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Note: If you're seeing an X icon in the video player, it's because your device has an accessibility setting on. Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
Events let you track special content like videos, downloadable items, and embedded gadgets. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
This is a list of physical RF and video connectors and related video signal standards. Dưới đây là danh sách các kết nối vật lý RF và video, và các tiêu chuẩn tín hiệu video liên quan. |
In 2012, Google announced that they had a deep learning algorithm watch YouTube videos and crunched the data on 16,000 computers for a month, and the computer independently learned about concepts such as people and cats just by watching the videos. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
They watched the video over there. Chúng xem video ngay chỗ kia. |
Companion ads allow you to link non-video display ad slots to the ads that play in a video player on the same web page. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
Members have several tools dedicated to knowledge management, such as the OTP Wiki OTPedia, Facebook groups, or video tutorials. Các thành viên có một số công cụ dành cho việc quản lý về kiến thức, chẳng hạn như OTP Wiki OTPedia, các hội nhóm Facebook, hoặc các video hướng dẫn. |
(There needs to be a minimum of 2 separate MediaFile nodes - one for each MP4, and WebM video formats) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Most online classes, the videos are always available. Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. |
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis. Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ video trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới video
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.