victory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ victory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ victory trong Tiếng Anh.
Từ victory trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắng lợi, chiến thắng, thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ victory
thắng lợinoun (an instance of having won a competition or battle) We've fought many battles and won great victories. Chúng ta đã chiến đấu rất nhiều trận chiến và giành được những thắng lợi lớn. |
chiến thắngnoun (term that applies to success) That victory became a source of national pride. Chiến thắng đó trở thành nguồn sức mạnh khơi dậy niềm tự hào dân tộc. |
thắngverb noun (an instance of having won a competition or battle) That victory became a source of national pride. Chiến thắng đó trở thành nguồn sức mạnh khơi dậy niềm tự hào dân tộc. |
Xem thêm ví dụ
He scored the only goal in a cup victory over Metalurh Zaporizhya on 11 April 2012. Anh ghi bàn thắng duy nhất trong chiến thắng ở trận đấu cúp trước Metalurh Zaporizhya vào ngày 11 tháng 4. |
The predecessor to Bremen, known as SV Werder, played its first ever match on 10 September 1899 against ASC 1898 Bremen coming away with a 1–0 victory. Đội bóng tiền thân SV Werder chơi trận đấu đầu tiên của họ vào ngày 10 tháng 9 năm 1899 gặp ASC 1898 Bremen và ra về với chiến thắng 1-0. |
After early results, Hashim Thaçi who was on course to gain 35 per cent of the vote, claimed victory for PDK, the Democratic Party of Kosovo, and stated his intention to declare independence. Sau kết quả ban đầu, Hashim Thaçi đã giành được 35% phiếu bầu, đã tuyên bố chiến thắng cho Đảng Dân chủ Kosovo, và tuyên bố rằng ông có ý định tuyên bố độc lập cho Kosovo. |
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”. |
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority. Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc. |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
19 After the victory at Gaugamela, Alexander went on to take the Persian capitals Babylon, Susa, Persepolis, and Ecbatana. 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
The Union victory in this campaign enabled the creation of the state of West Virginia in 1863. Chiến thắng của miền Bắc tại đây đã cho phép họ thành lập ra tiểu bang Tây Virginia vào năm 1863. |
Eventually Sigismund's forces were victorious, but the rebels went unpunished. Cuối cùng lực lượng của Sigismund đã chiến thắng, nhưng những kẻ nổi loạn đã không bị trừng phạt. |
In early 1649, after one of his military victories, he ordered a six-day massacre of the inhabitants of the city of Xiangtan in present-day Hunan. Đầu năm 1649, sau một trong những chiến thắng quân sự của mình, ông đã hạ lệnh tiến hành một cuộc thảm sát kéo dài sáu ngày các cư dân trong thành Tương Đàm thuộc tỉnh Hồ Nam ngày nay. |
Otherwise, these games often lack a victory condition or challenge, and can be classified as software toys. Mô phỏng thú nuôi lại thiếu một điều kiện chiến thắng hoặc thách thức, và có thể được phân loại như đồ chơi phần mềm. |
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
However, George Macartney wrote in 1773, in the wake of the territorial expansion that followed Britain's victory in the Seven Years' War, of "this vast empire on which the sun never sets, and whose bounds nature has not yet ascertained." Tuy nhiên, George Macartneywrote viết vào năm 1773, năm khởi đầu của việc bành trướng lãnh thổ sau chiến thắng của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Bảy Năm, "đế quốc rộng lớn với mặt trời không bao giờ lặn, và những giới hạn của tự nhiên chưa đạt được." |
Be decisive in your victory. Hãy quyết đoán trong chiến thắng của ngươi. |
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo. Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo. |
Your victory gained respect for all chinese people. Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên. |
On 16 January 1780, the Royal Navy under George Rodney scored a major victory over the Spanish, weakening the naval blockade of Gibraltar. Vào ngày 16 tháng 1 năm 1780, Hải quân Hoàng gia chỉ huy bởi George Rodney đã giành được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar. |
(Ephesians 6:10) After giving that counsel, the apostle describes the spiritual provisions and the Christian qualities that enable us to come off victorious. —Ephesians 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
But Brazil saw out the victory to top the group with Belarus , who they play in Sunday 's double-header at Old Trafford . Tuy nhiên , Brazil đã giành chiến thắng và vươn lên dẫn đầu bảng với Belarus , hai đội sẽ gặp nhau tại vòng hai trên sân Old Trafford Chủ nhật tới . |
On 4 August 2013, Lim scored a hat-trick in a 5–1 victory over Gyeongnam. Ngày 4 tháng 8 năm 2013, Lim lập một hat-trick trong chiến thắng 5–1 trước Gyeongnam. |
Victory Beach: Victory beach is around 300 m long and situated at the furthest north of the peninsula of Sihanoukville. Victory Beach: Bãi biển Victory dài khoảng 300 mét (980 feet) và nằm ở phía bắc xa nhất của bán đảo Sihanoukville. |
The day after Herrell won Miss Earth 2014, she guested in the celebrity talk show in the Philippines, The Buzz and talked about her victory. Một ngày sau khi giành chiến thắng,cô đã làm khách mời trong chương trình trò chuyện nổi tiếng ở Philippines The Buzz và nói về chiến thắng của mình. |
Castro himself arrived in Havana on 8 January after a long victory march. Fidel Castro đến La Habana vào ngày 8 tháng 1 sau một cuộc diễn hành thắng lợi kéo dài. |
"England expects that every man will do his duty" was a signal sent by Vice Admiral of the Royal Navy, Horatio Nelson, 1st Viscount Nelson, from his flagship HMS Victory as the Battle of Trafalgar was about to commence on 21 October 1805. "England expects that every man will do his duty" (Nước Anh hy vọng rằng mỗi người sẽ thực hiện nhiệm vụ của mình) là một tín hiệu gửi bởi Đô đốc Horatio Nelson, đệ nhất tử tước Nelson soái hạm HMS Victory khi trận Trafalgar chuẩn bị bắt đầu vào ngày 21 tháng 10 năm 1805. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ victory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới victory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.