tape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tape trong Tiếng Anh.
Từ tape trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng, dây, băng dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tape
băngnoun Is this your tape recorder? Đây là máy ghi âm dùng băng của bạn? |
dâynoun I believe that it'll not be just like cutting off, er, a tape with some scissors. Tôi tin rằng sẽ không bị kiểu như cắt ra, à, dây với kéo. |
băng dínhproper (A tape coated with an adhesive substance.) We just strap our kids down with duct tape. Lấy băng dính dán thằng bé lại cũng được. |
Xem thêm ví dụ
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology. Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời. |
Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
Did you bring the tape? Anh có mang cuộn băng không? |
When Reiner listened to the tape Colomby gave him, he was struck by how Connick sounded like a young Frank Sinatra. Khi Reiner nghe đoạn băng do Colomby gửi, ông bị thu hút bởi giọng hát của Connick và cho rằng rất giống với giọng của Frank Sinatra hồi trẻ. |
failed while reading tape data bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng |
Tape index deleted Chỉ mục băng đã được xoá |
Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers". Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo". |
Pearl Harbor didn't work out, so we got you with tape decks. Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video. |
They witnessed Adamski "telepathically" channelling and tape-recording messages from the friendly humanoid Space Brothers who inhabited every solar planet. Họ đã chứng kiến Adamski chuyển vận qua "thần giao cách cảm" và băng ghi âm những thông điệp từ chủng loài Space Brothers dạng người thân thiện sinh sống trên mọi hành tinh trong hệ Mặt Trời. |
That's why you had to hang on to the tape. Đó là lý do anh giữ cuộn băng. |
Uh, he's out, buying more tapes. Uh, anh ấy ra ngoài mua thêm băng thu rồi |
Jacobs competed in his first World Wrestling Federation (WWF) bout as Mike Unabomb at the February 20, 1995 Raw taping, defeating Reno Riggins in a dark match. Jacobs cạnh tranh trong lần đầu tiên của ông tại World Wrestling Federation (WWF) với tên Mike Unabomb vào ngày 20 tháng 2 năm 1995 tại buổi ghi hình Raw, đánh bại Reno Riggins trong trận đấu không được truyền hình. |
Together with Carey, they conceived the album and reconstructed her original demo tape. Cùng với Carey, họ đóng góp xây dựng album và tái tạo lại những bản thu nháp ban đầu của cô. |
As the parade passed the New York Stock Exchange, traders threw ticker tape from the windows, beginning the New York tradition of the ticker-tape parade. Khi đoàn diễu hành đi ngang qua Sở giao dịch chứng khoán New York, những người mua bán chứng khoán quăng các cuộn hoa giấy từ các cửa sổ xuống, khởi đầu cho truyền thống diễu hành có quăng hoa giấy tại Thành phố New York. |
Since the tape's release, Bill Pruitt, a producer of the first two seasons of the television series The Apprentice, claims there is recorded behind the scenes footage of Trump saying things that are "far worse". Sau khi đoạn băng được phát hành, Bill Pruitt, một nhà sản xuất của hai mùa đầu tiên series truyền hình The Apprentice, khẳng định còn có một đoạn băng hậu trường khác trong đó Trump đã nói những thứ "còn tồi tệ hơn nhiều". |
Sex tape. quay sex. |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff. Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
The release of the tape led to a renewed anticipation towards the October 9 debate between Trump and Hillary Clinton, as it would be the first time for each candidate to directly address the controversy. Việc phát hành đoạn băng đã dẫn tới một sự dự đoán mới về cuộc tranh luận ngày 9 tháng 10 giữa Trump và Hillary Clinton, khi nó sẽ là lần đầu tiên mỗi ứng viên được trực tiếp nói về tranh cãi này. |
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
The voice on this tape, is coming from an 11 year old girl. Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi. |
It was in the tape player. Nó ở trong đầu Cát sét. |
This context was controversial within the group, and strongly opposed by member Lisa "Left Eye" Lopes, who threatened to wear black tape over her mouth on its accompanying music video. Tuy nhiên điều này đã gây nên khá nhiều tranh cãi khi thành viên Lisa "Left Eye" Lopes đã phản đối mạnh mẽ ý tưởng này, và cô thậm chí đe dọa rằng sẽ dán băng keo đen lên miệng mình trong video âm nhạc của nó. |
And then she made me go up with the tape of it and prove that George Abbott actually could talk. Sau đó bà ấy bắt tôi cho nghe lại băng và chứng minh ông ấy thực sự có thể nói chuyện. |
Nowadays, I need six of these taped together. Bây giờ tôi phải dùng 6 cái này gộp lại ấy. |
In general, a live television program was more common for broadcasting content produced specifically for commercial television in the early years of the medium, before technologies such as video tape appeared. Nói chung, một chương trình truyền hình trực tiếp phổ biến hơn để phát nội dung được sản xuất riêng cho truyền hình thương mại trong những năm đầu của truyền hình, trước khi các công nghệ lưu trữ như băng video xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.