webcam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ webcam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ webcam trong Tiếng Anh.
Từ webcam trong Tiếng Anh có các nghĩa là webcam, Webcam, cái webcam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ webcam
webcamverb (video camera viewed over a network) You know, your webcam light won't turn on. Bạn biết đấy, webcam của bạn không bật. |
Webcamverb (computer-connected video camera that streams its image in real time to a computer network) You know, your webcam light won't turn on. Bạn biết đấy, webcam của bạn không bật. |
cái webcamverb Okay, so this next one is from the webcam, and it's going to be this pinwheel display. Vâng, cái tiếp theo đến từ cái webcam. và đây sẽ là một màn trình diễn chong chóng. |
Xem thêm ví dụ
Some people might have looked at the video that you showed and thought, well, that's just a webcam. Một số người có thể đã xem video mà Ngài chiếu và nghĩ rằng chỉ là 1 Webcam. |
Disabling DVR is not supported for webcam and mobile streaming. Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động. |
Webcam Brenner Pass Nhà in Đại học Cambridge. Webcam Brenner Pass |
Bia started a campaign, and we even watched her school 24/7 through webcam monitoring, and many months afterwards, the government changed their minds. Bia bắt đầu một chiến dịch, và thậm chí chúng ta đã thấy trường của cô bé theo dõi qua camera 24/7 và rất nhiều tháng sau đó, chính quyền đã thay đổi quyết định. |
Previously, if you had a webcam built in or connected to your computer, you could record a webcam video on YouTube and upload it directly to the site. Nếu đã cài sẵn hoặc kết nối webcam với máy tính từ trước, thì bạn có thể quay video bằng webcam trên YouTube và tải video thẳng lên trang web. |
Output videos are supplemented by real-time tester input via picture-in-a-picture webcam and audio commentary from microphones. Các video đầu ra được bổ sung bằng thời gian kiểm thử thực tế đầu vào thông qua hình ảnh từ webcam và âm thanh từ micro. |
It uses the webcam. Nó được sử dụng webcam. |
So for six days, I lived in front of a webcam. Vì vậy, trong sáu ngày, tôi ở phía trước của webcam. |
His comedic short film Hey Baby, which consists mainly of him making lecherous facial expressions at his webcam, has given him a sizable following on YouTube, and was featured on the January 25th, 2011 episode of American television show Tosh.0. Hey Baby, một phim ngắn hài hước của ông, trong đó chủ yếu diễn tả bản thân ông với những nét mặt dâm đãng trước webcam của mình, đã tạo cho ông một sự cuốn hút khá lớn trên YouTube, và bản thân bộ phim của Alanguilan cũng xuất hiện trong tập ngày 25 tháng 1 năm 2011 của chương trình truyền hình Mỹ Tosh.0. |
The Internet Security software includes malware protection, better Internet Security in comparison to other products, Webcam Protection and other protections. Phần mềm Internet Security bao gồm bảo vệ khỏi phần mềm độc hại, bảo mật Internet tốt hơn so với các sản phẩm khác, Webcam Protection và các tính năng bảo vệ khác. |
Ornaments at the tip Courtyard Thiel-Siling, Sabine (ed.): Icons of Architecture", Prestel, 1998, ISBN 3-7913-3398-4 (in Spanish) Instituto Cervantes de Hamburgo Media related to Chilehaus at Wikimedia Commons Chilehaus webcam from Chilehaus towards Hamburg-Speicherstadt, Elbe Philharmonic Hall and Hamburg Harbour Chilehaus vào ban đêm Nhìn từ trên cao, Kontorhausviertel Họa tiết trang trí tại góc nhọn giao giữa hai phố Giếng trời ^ Thiel-Siling, Sabine (ed.): Icons of Architecture", Prestel, 1998, ISBN 3-7913-3398-4 Phương tiện liên quan tới Chilehaus tại Wikimedia Commons Chilehaus webcam from Chilehaus towards Hamburg-Speicherstadt, Nhà hát thính phòng Elbe và cảng Hamburg |
Other encoders are software applications running on a PC that capture video from a webcam or the computer. Các bộ mã hóa khác là ứng dụng phần mềm chạy trên máy tính cá nhân, quay video từ webcam hoặc máy tính để bàn. |
My computer automatically records all of my webcam. Ừ, cái máy tính của tớ tự động ghi lại tất cả qua webcam. |
Just like for the video for her single "Video Games", she gathered old archive clips from the internet and filmed herself in front of her webcam. Cũng giống như video cho đĩa đơn "Video Games", cô ghép những đoạn băng cũ lấy trên Internet với những cảnh cô tự quay chính mình bằng webcam với nhau để tao ra video này. |
A webcam set up by Wolfgang Staehle at an art exhibit in Brooklyn to take images of Lower Manhattan every four seconds also captured images of Flight 11 crashing into the North Tower. Một , thiết lập bởi Wolfgang Staehle tại một cuộc triển lãm nghệ thuật ở Brooklyn để mất hình ảnh của Lower Manhattan mỗi bốn giây cũng được chụp hình ảnh của chuyến Bay 11 đâm vào Tháp phía Bắc. |
They need permission to access hardware devices such as webcam and microphone and their file system access is restricted to user folders, such as My Documents. Chúng cần cho phép quyền để truy cập các thiết bị phần cứng như webcam và microphone và quyền truy cập hệ thống tập tin của chúng bị giới hạn trong các thư mục người dùng, ví dụ như My Documents. |
Encoding (vs. webcam streaming) is best for live streams that include: Mã hóa (so với phát trực tiếp qua webcam) là phương thức tốt nhất dành cho các sự kiện trực tiếp có bao gồm: |
I'm just going to zoom in a little bit onto his webcam. Tôi chỉ đang cố gắng phóng to webcam ông ấy lên một chút. |
Activate his webcam. Kích hoạt webcam của anh ta. |
Klyuchevskoy Volcano live webcam Klyuchevskaya on Peakware – photos Science Daily article on the 2007 eruption's disruption of air traffic Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2008. Klyuchevskoy Volcano live webcam Klyuchevskaya on Peakware – photos Science Daily article on the 2007 eruption's disruption of air traffic |
Examples: Pornographic movie festivals, adult webcam services, strip clubs Ví dụ: Liên hoan phim khiêu dâm, dịch vụ webcam dành cho người lớn, câu lạc bộ múa thoát y |
But once a fortnight, they actually put the computer on their dining table, pull out the webcam and actually have dinner with their family in Sao Paulo. Nhưng đột nhiên, họ nghĩ ra cách đặt máy tính lên bàn ăn bật webcam lên và cùng ăn tối với gia đình ở Sao Paulo. |
Why am I sitting in front of a computer in a white mask, trying to be detected by a cheap webcam? Tại sao tôi đang ngồi trước máy tính đeo mặt nạ trắng, cố dò khuôn mặt mình bằng một webcam rẽ tiền? |
Instead they process images, traffic data, collected from a small number of low-resolution webcams in Nairobi streets, and then they use analytic software to predict congestion points, and they can SMS drivers alternate routes to take. Thay vào đó, họ xử lý hình ảnh, tín hiệu giao thông, thu thập từ số máy quay ít ỏi, chất lượng thấp từ đường phố Nairobi, dùng phần mềm phân tích để dự đoán các điểm tắt nghẽn, và nhắn tin cho các tài xế sử dụng đường khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ webcam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới webcam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.