troll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troll trong Tiếng Anh.
Từ troll trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỷ khổng lồ, mồi, câu nhấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troll
quỷ khổng lồnoun (supernatural being) Not many first-year students could take on a troll and live to tell the tale. Không nhiều học sinh năm nhất có thể đọ sức với quỷ khổng lồ như vậy mà còn sống để kể lại chuyện đâu. |
mồiverb |
câu nhấpverb |
Xem thêm ví dụ
But the troll hates paradoxes and would never willingly create one. Nhưng tên yêu ghét nghịch lý và không bao giờ sẵn lòng tạo ra nghịch lý. |
After his daughter, Birgitte, married the courtier and naval hero Herluf Trolle in 1544, the couple became its proprietors. Sau khi con gái của ông là Birgitte Gøye kết hôn với anh hùng hải quân Herluf Trolle vào năm 1544 thì họ đã trở thành chủ sở hữu của nó. |
Then you let the troll in! Và sau đó ông thả con quái vật đó ra? |
My solution: award me this patent and I will troll them out of existence. Giải pháp của tôi: tưởng thưởng tôi bằng sáng chế này và tôi sẽ diệt chúng ra khỏi sự tồn tại. |
The trick Smullyan came up with involves saying a statement whose truth or falseness depends on what you want the troll to do. Mẹo mà Smullyan tìm ra gồm trả lời một câu mà cả sự thật lẫn điều dối trá đều dựa trên điều bạn muốn tên yêu tinh thực hiện. |
UNO VON TROlL'S LETTERS ON BANKS'S AND SOLANDER'S VOYAGE TO ICELAND IN 1772. UNO của VON TROIL THƯ VỀ CỦA NGÂN HÀNG VÀ chuyến đi của SOLANDER VỚI Iceland vào năm 1772. |
They plow it right back into filing more troll lawsuits. Họ quay lại kiện thêm nhiều vụ vi phạm bản quyền hơn nữa. |
So unfortunately I'm not smart enough to have a solution for the patent troll problem. Vì vậy, thật không may, tôi không đủ thông minh để có một giải pháp toàn diện cho vấn đề sáng chế ma |
We're gonna have to troll the waterways, boys and girls, and that could take all night. Ta phải kiểm tra trên đường thủy và điều đó có thể mất cả đêm. |
If “you will free my brother” is true, then the troll has to release your brother. Nếu "mi sẽ thả em trai ta" đúng, tên yêu sẽ phải thả em bạn. |
Divisive Twitter trolls were quick to create even more injustice, commenting on my attacker's ethnicity or class to push their own prejudiced agendas. Những lời đùa chia rẽ trên Twitter đã nhanh chóng tạo ra nhiều bất công, bình luận về sắc tộc và tầng lớp của kể tấn công tôi để thúc đẩy chính kiến của hộ. |
The Trolls, Princess. Lũ Troll, Công chúa à. |
It's a mole troll. Quỷ đào đất đấy. |
A troll? Một mắt? |
Now patent trolls are most common back in that troubled realm of software. Hiện tại, bọn troll bằng mới là phổ biến nhất trên các mặt trận hỗn loạn của cuộc chiến tranh phần mềm. |
In 2014, El Rubius published El libro Troll, an interactive book full of challenges. Vào năm 2014, El Rubius đã xuất bản El libro Troll (Tiếng Anh: The Troll Book), một cuốn sách tương tác đầy thách thức. |
Along with trolls, we got a brand new way of torturing teenagers -- cyberbullying. Cùng với những lời trêu chọc, chúng ta có cách hoàn toàn mới để tra tấn giới trẻ -- bắt nạt trực tuyến. |
"Deadmau5 trolls Martin Garrix live at Ultra". Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014. ^ “Deadmau5 trolls Martin Garrix live at Ultra”. |
A troll? troll à? |
Big trolls, little trolls. Trolls, trolls, trolls... Người khổng lồ to, người khổng lồ nhỏ, Khổng lồ, khổng lồ, khổng lồ... |
After the fort was decommissioned, my wife and I stayed on to keep watch over the surrounding Troll settlements. Sau khi pháo đài ngừng hoạt động, vợ tôi và tôi ở lại canh giữ để bảo vệ pháo đài khỏi vòng vây của bọn Troll. |
His brother, Olaus Magnus, had meanwhile travelled to Rome to explain the matter of Gustav Trolle to the Pope. Em trai của ông tên là Olaus Magnus, trong lúc ấy đã đến Roma để giải thích vấn đề Gustav Trolle cho Giáo hoàng. |
And as a result, patent trolls can kind of live in the space in between. Và do đó, nhà sáng chế ma có thể sống trong khoảng giữa đấy. |
Weisburd and Watts collaborated with colleague J. M. Berger and published a follow-up to their Daily Beast article in online magazine War on the Rocks, titled: "Trolling for Trump: How Russia is Trying to Destroy Our Democracy". Weisburd và Watts cộng tác với đồng nghiệp JM Berger và công bố một bài báo tiếp theo bài trên Daily Beast của họ đăng trên tạp chí trực tuyến War on the Rocks, có tiêu đề: "trolling cho Trump: Làm thế nào Nga đang cố gắng tiêu diệt dân chủ của chúng ta". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới troll
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.