vein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vein trong Tiếng Anh.
Từ vein trong Tiếng Anh có các nghĩa là tĩnh mạch, vân, 靜脈. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vein
tĩnh mạchnoun (blood vessel) The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
vânnoun |
靜脈noun (blood vessel) |
Xem thêm ví dụ
If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
Our sweat will run as blood in our veins. Mồ hôi của chúng ta sẽ chảy như máu trong mạch của chúng ta. |
If you move, she could slip and slice your jugular vein on accident. nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu. |
In this same vein may I address an even more sensitive subject. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
So Jehovah’s Witnesses do not accept transfusions of donor blood; nor do they permit their own blood to be withdrawn, stored and later transfused back into their veins. —Acts 15:28, 29. Tín đồ đấng Christ được lệnh phải “kiêng huyết”. Vì vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu hay lấy máu ra để dành rồi sau đó tiếp trở lại vào gân của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29). |
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old. Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi. |
that's a negative, ice veins. Vân Băng. |
In a similar vein, think how disrespectful it is toward Christ Jesus when those who claim to be his followers become so engrossed each year in the pagan traditions of Christmas and in honoring an infant that they fail to honor him as King. Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao. |
And yet all the while, still, we continue in the same vein, the same vein that contradicts everything that we just admitted. Và lúc nào cũng vậy, chúng tôi tiếp tục làm theo những cách giống nhau, những cách thức mâu thuẫn với mọi điều chúng tôi vừa thừa nhận. |
(Psalm 55:22) In a similar vein, Paul wrote: “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving let your petitions be made known to God; and the peace of God that excels all thought will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.” Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
Scabbing on the neck from needle insertion suggests That the veins in his arms had collapsed. Những vết kim tiêm trên cổ đóng vảy cho thấy các tĩnh mạch ở tay anh ta đã nát hết. |
The vein has spoken. Gân-Trán đã nói. |
(Psalm 138:6) In a similar vein, another psalm says: “Who is like Jehovah our God, him who is making his dwelling on high? (Thi-thiên 138:6) Cũng ý tưởng đó đã được diễn đạt trong một bài Thi-thiên khác: “Ai giống như Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng tôi? |
The cord contains three blood vessels ( two arteries and a vein ) encased in a jelly-like substance . Dây rốn gồm 3 mạch máu ( 2 động mạch và 1 tĩnh mạch ) được quấn bọc bằng chất giống như thạch . |
A weary woman with lead in her veins from working in a mine. Một người phụ nữ luôn mệt mỏi với chì trong máu do bà phải làm việc tại một hầm mỏ. |
I thought I'd die with all the hate in my veins. Tôi đã nghĩ mình sẽ chết với thù hận trong huyết quản. |
You try ice-skating with varicose veins. Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi. |
In these animals, the left atrium still serves the purpose of collecting blood from the pulmonary veins. Ở những động vật này, tâm nhĩ trái vẫn phục vụ mục đích lấy máu từ tĩnh mạch phổi. |
I, in whose veins runs the blood of Salazar Slytherin himself, through my mother’s side? Tao, kẻ mang trong mình dòng máu của chính Salazar Slytherin, thừa hưởng dòng dõi bên mẹ tao. |
The same blood must be in constant movement from the arteries into the veins to keep the life stream ever flowing. Cùng lượng máu đó phải liên tục di chuyển từ các động mạch vào các tĩnh mạch để giữ cho sự sống được liên tục. |
They're the veins of the ecosystem, and they're often empty veins. Chúng là những huyết mạch của hệ sinh thái, và chúng thường là những huyết mạch khô cạn. |
She told me that the blood of the scorpion would forever flow through my veins. Cô ta nói rằng máu của bò cạp sẽ mãi mãi chảy trong mạch máu của tôi. |
Not one drop of royal blood flows through his veins. Không một giọt máu hoàng gia nào chảy trong người hắn. |
So the command to abstain from blood means that we would not allow anyone to transfuse blood into our veins. Vậy lệnh kiêng huyết có nghĩa là chúng ta không để cho ai tiếp máu vào mạch của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vein
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.