ledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ledge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ledge trong Tiếng Anh.
Từ ledge trong Tiếng Anh có các nghĩa là rìa, gờ, mạch quặng, đá ngầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ledge
rìanoun Well, yeah, if somebody wants to climb out onto the ledge and pull themselves up. Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tường và bò lên. |
gờnoun I'm gonna try to get us over to that ledge! Tôi đang cố bám vào cái gờ kia. |
mạch quặngnoun |
đá ngầmnoun |
Xem thêm ví dụ
The fish swam head-down and appeared to be feeding from the cavern ledges. Những con cá này bơi với đầu cắm xuống và dường như tìm kiếm thức ăn từ các gờ đá ngầm của hang động lớn. |
Well, yeah, if somebody wants to climb out onto the ledge and pull themselves up. Phải, nếu có người muốn trèo ra rìa tường và bò lên. |
The land descends from the Central Highlands to a series of escarpments and ledges at 400 to 500 meters above sea level before sloping down toward the coastal plains. Vùng đất này bắt nguồn từ cao nguyên trung tâm đến một loạt các vách đá và gờ ở độ cao 400 đến 500 mét so với mực nước biển trước khi dốc xuống các đồng bằng ven biển. |
Nova is highly agile, acrobatic, and able to perform maneuvers such as mantling and climbing ledges, hanging from pipes, and sliding down ziplines. Nova khá là nhanh nhẹn, hoạt bát và có khả năng thực hiện các thao tác như che đậy và leo gờ, trèo từ đường ống và trượt xuống theo kiểu zipline. |
The EP contains two covers; a cover of Sam Cooke's 1964 song "A Change Is Gonna Come", and Fairport Convention's 1968 song "Meet on the Ledge". EP có hai bản hát lại; một bản hát lại của bài hát "A Change Is Gonna Come" năm 1964 của Sam Cooke, và một bản hát lại của bài hát "Meet on the Ledge" năm 1968 của Fairport Convention. |
This very large swift builds a saucer nest of mud, moss and chitin on a ledge in a cave, usually behind a waterfall, and lays two white eggs between March and July. Loài yến rất lớn này xây tổ hình bát bằng bùn, rêu và chitin trên một mỏm đá trong một hang động, thường đằng sau một thác nước, và đẻ hai trứng màu trắng giữa tháng ba và tháng Bảy. |
After the scaffolding gave way, the survivors held on to a one-inch (2.5-cm) lip of steel girder and stood on an eight-inch (20-cm) ledge of steel for over an hour until rescue teams could reach them. Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn. |
They heard screams and ran to find that a two-year-old girl had fallen through a railing to a ledge about 35 feet (11 m) below. Họ nghe tiếng thét la, họ chạy lại và thấy một đứa bé gái hai tuổi đã lọt qua hàng rào chắn và té xuống cái rìa núi khoảng 11 mét ở dưới đó. |
Beneath it, a gently sloping lower area was surrounded by a ledge that was difficult to climb. Phía bên dưới nó là một khu vực thấp hơn và hơi nghiêng được bao quanh bởi một rìa núi mà rất khó để leo lên. |
Come out onto the ledge or I'll jump right now. Anh ra bờ tường đi không là em nhảy đấy |
In New York City, Nick Cassidy (Sam Worthington) checks into the Roosevelt Hotel under the false name of Walker, goes to his hotel room on the 21st floor, and climbs on the ledge, ready to commit suicide. Ở thành phố New York, Nick Cassidy (Sam Worthington) vào đăng ký phòng Khách sạn Roosevelt với một tên giả: Walker, đi vào phòng khách sạn của mình trên tầng 21, và trèo qua cửa sổ đứng trên gờ của bức tường cao bên ngoài phòng ở, dường như đã sẵn sàng để nhảy lầu. |
The town is home to Plummer's Ledge Natural Area, and part of the White Mountain National Forest is in the northeast. Thị trấn này có Khu tự nhiên Ledge Plummer, và một phần của rừng quốc gia White Mountain là ở phía đông bắc. |
So what we're looking at is a little chunk of metal, and it's shaped like a diving board, and it's sticking out over a ledge. Và điều chúng ta đang nhìn vào là một mẩu kim loại, và nó có dáng như một chiếc ván trượt, và nó đang chìa ra ở rìa. |
Together with Pedra Branca and another rock formation within the vicinity known as South Ledge, Middle Rocks were the subject of a territorial dispute between Malaysia and Singapore. Bài chi tiết: tranh chấp chủ quyền Pedra Branca Cùng với Pedra Branca và một hệ thống đá nổi khác trong vùng lân cận được gọi là South Ledge, là chủ đề của một cuộc tranh chấp lãnh thổ giữa Malaysia và Singapore. |
You really want to be greasing that ledge? Anh thực sự muốn thế ư? |
Fair Haven Ledges, and exchange their skins for rum in Concord village; who told him, even, that he had seen a moose there. Gờ Haven công bằng, và trao đổi vỏ cho rum ở Concord làng, ai nói với ông, thậm chí, rằng ông đã nhìn thấy một con nai sừng tấm. |
perched on the ledge of an open window chatting with friends between classes; tỳ vào thành cửa sổ tán gẫu với bạn bè ở các lớp: |
Still, it was hit by one torpedo and at least six bombs while steaming away from Battleship Row, forcing the crew to beach the stricken ship on a coral ledge. Dù vậy, nó vẫn bị đánh trúng một quả ngư lôi và ít nhất sáu trái bom trong khi di chuyển ra khỏi nơi neo đậu hàng thiết giáp hạm, buộc nó phải tự mắc cạn gần bờ. |
In the first round of talks in February 1993 the issue of sovereignty over Middle Rocks and South Ledge was also raised. Trong vòng đàm phán đầu tiên vào tháng 2 năm 1993, vấn đề chủ quyền đối với Middle Rocks và South Ledge cũng được nêu ra. |
Glacier bears move into their dens in early winter, which can be an overturned tree, a rock ledge, or a cave. Những con gấu Glacier di chuyển vào hang của chúng vào đầu mùa đông, có thể là một cây bị lật, một gờ đá hoặc một hang động. ^ “Glacier bear”. |
I'm gonna try to get us over to that ledge! Tôi đang cố bám vào cái gờ kia. |
There was enough adrenaline in my spring that the jump extended my arms above the ledge almost to my elbows. Tôi đã đẩy mạnh đến nỗi cú nhảy làm cánh tay của tôi dang dài gần khuỷu tay của tôi ở trên mỏm đá. |
Biologist Douglas Chadwick once observed a mountain goat of another type use its balance to avoid being trapped on a ledge that was too narrow for it to turn around. Có lần nhà sinh vật học Douglas Chadwick quan sát một con dê rừng thuộc một giống khác dùng sự thăng bằng của nó để tránh bị kẹt trên một dải đá quá hẹp, không đủ chỗ cho nó quay lại. |
I co-wrote the textbook, and in 12 years, I've never talked anybody off a ledge so fast. Tôi đồng viết sách giáo khoa, và trong 12 năm, tôi chưa từng thuyết phục ai quá nhanh. |
According to J. E. Randall, the largest white shark reliably measured was a 6.0 m (19.7 ft) individual reported from Ledge Point, Western Australia in 1987. Theo J. E. Randall, con cá mập trắng lớn nhất được đo một cách đáng tin cậy là cá nhân 6.0 m (19.7 ft) được báo cáo từ Ledge Point, Tây Úc vào năm 1987. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ledge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ledge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.