veggie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veggie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veggie trong Tiếng Anh.
Từ veggie trong Tiếng Anh có các nghĩa là rau, rau cải, Rau, thực vật, người ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veggie
rau
|
rau cải
|
Rau
|
thực vật
|
người ăn chay
|
Xem thêm ví dụ
I like to use 2 parts of rice to 1 part of veggies . Tôi thích ăn 2 phần cơm với 1 phần rau củ . |
Broccoli, for example, has no effect, which probably explains why it's so hard to get kids to eat their veggies. Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
Big cheese and veggie sandwich... with mushrooms Pho- mát lớn và San- uých không thịt. nhân nấm |
4 . Reduce the heat slightly to medium - low , and cook the rice veggies for 3-4 minutes until the rice is hot , stirring about once every minute . 4 . Giảm nhiệt độ nhè nhẹ đến độ trung bình - thấp và nấu hỗn hợp cơm và rau khoảng 3 đến 4 phút cho đến khi cơm nóng lên và đảo lên khoảng mỗi phút một lần . |
Give me the damn veggies. Giờ đến " món rau ". |
BR: And it's definitely the world's first bleeding veggie burger, which is a cool side effect. BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị. |
Mix it well with the veggies . Trộn đều lên nhé . |
There's diapers and onesies and the little jars with the pureed veggies, and God forbid the kid gets sick. Có tã và áo liền quần này và mấy cái lọ nhỏ với rau quả nghiền nhuyễn, và nói gở mồm đứa bé bị ốm nữa. |
Bollywood Veggies is an organic farming collective and information centre open Wednesdays - Sundays. Bollywood Veggies là trung tâm thông tin và tập thể nông nghiệp hữu cơ mở cửa từ thứ tư tới chủ nhật. |
Sometimes I 'll eat it with steamed veggies and tempeh , both of which can be prepared while the rice is cooking . Thỉnh thoảng tôi cũng ăn cơm gạo lức với rau củ hấp và đậu nành lên men , có thể chuẩn bị cả hai thức ăn này trong lúc nấu cơm . |
We got veggie korma, lamb curry, samosas. Chúng tôi có món xà lách Korma Ấn độ, cà-ri cừu, thịt cuốn bánh tráng chiên. |
And another great moment for me is walking into one of our drop points, between the hours of 3 and 6 pm, and seeing 30 - 40 customers rushing to grab their vegetable baskets, but taking the time to exchange recipes, phone numbers, veggies and to truly connect. Tôi đang ngây ngất khi nhìn thấy điều đó. Và một khoảng khắc tuyệt vời khác là đi đến một trong những điểm phân phối, giữa 3 và 6 giờ chiều, và nhìn thấy 30 đến 40 vị khách vội vàng túm lấy túi rau cải, nhưng dành thời gian để trao đổi công thức, số điện thoại, rau củ quả và thật sự kết nối. |
Uh, I've got fresh veggies... Tôi có rau tươi... |
But I do make a mean veggie shake. Nhưng tôi sẽ làm cho anh một ly nước rau ép. |
They buy these seaweed- based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, |
Are you one of those Habitat-for-Humanity, eco-friendly, all-veggie douchebags devoted to crippled kids and the elderly? Anh là một trong bọn Hỗ trợ gia cư, thân thiện môi trường, ăn thực vật dâng hiến cho trẻ em và người giả? |
That veggie shake worked better than I thought. Nước rau ép có vẻ hiệu quả hơn tôi nghĩ. |
Geminis should take a break from technology every once in a while and eat plenty of orange veggies and fruits , as the beta-carotene offers great support for the lungs , which are also taken over by this sign . Người có mạng Song Sinh nên thỉnh thoảng tránh xa công nghệ ; ăn nhiều rau quả và trái cây có màu cam , bởi vì chất bêta caroten cung cấp hỗ trợ tuyệt vời cho phổi , là cơ quan cũng bị chi phối bởi cung này . |
And it's definitely the world's first bleeding veggie burger, which is a cool side effect. Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị. |
Positive means the addition of a stimulus, like getting dessert after you finish your veggies, and negative means the removal of a stimulus, like getting a night of no homework because you did well on an exam. Tích cực nghĩa là tăng thêm kích thích, ví dụ được ăn tráng miệng sau khi ăn hết rau xanh, và tiêu cực là bỏ đi kích thích, như là không cần làm bài tập về nhà bởi vì bạn đã hoàn thành tốt bài thi. |
Two eggs, a slice of cheese pizza and some steamed veggies. Hai trái trứng, một miếng pizza pho mát và rau trụng |
(Laughter) They buy these seaweed-based snacks there called Veggie Booty with Kale, which is for kids who come home and say, "Mom, mom, I want a snack that'll help prevent colon-rectal cancer." (Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng." |
2 . Add some chopped veggies to the pot , and sauté them in the oil for a few minutes . 2 . Cho thêm một ít rau củ thái nhỏ vào nồi và xào sơ với dầu trong vài phút . |
Give me the damn veggies. Tin xấu là gì? |
Phase 3, veggie shakes. Bước 3, nước rau ép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veggie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veggie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.