velodrome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velodrome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velodrome trong Tiếng Anh.

Từ velodrome trong Tiếng Anh có nghĩa là trường đua xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velodrome

trường đua xe đạp

noun

Xem thêm ví dụ

The National Indoor BMX Arena (2,000 capacity) adjacent to the velodrome opened in 2011.
National Indoor BMX Arena (2.000 chỗ ngồi) lân cận với sân đua xe đạp được khánh thành vào năm 2011.
On 9 December, Aliadière opened the scoring against title contenders Marseille, striking from the penalty spot and also provided the assist for Kevin Monnet-Paquet's strike, as Lorient won comfortably 3–0 at the Stade Velodrome.
Vào ngày 9 tháng 12, Aliadière ghi bàn mở tỷ số vào lưới ứng cử viên cho danh hiệu vô địch Marseille, ghi bàn từ chấm phạt đền và cung cấp một đường kiến tạo cho bàn thắng của Kevin Monnet-Paquet, Lorient dễ dàng giành chiến thắng với tỷ số 3-0 trên sân Stade Velodrome.
The Manchester Velodrome was built as a part of the bid for the 2000 games and has become a catalyst for British success in cycling.
Sân đua xe đạp Manchester được xây dựng nằm trong kế hoạch ứng cử Thế vận hội 2000 và trở thành một chất xúc tác cho thành công của Anh Quốc ở môn đua xe đạp.
Retrieved 20 April 2014. "Incheon International Velodrome".
Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014. ^ “Incheon International Velodrome”.
The police arrested 13,152 Jews, including 4,051 children—which the Gestapo had not asked for—and 5,082 women on 16 and 17 July, and imprisoned them in the Winter Velodrome in unhygienic conditions.
Cảnh sát đã bắt giữ 13,152 người Do Thái, gồm cả 4,051 trẻ em—là đối tượng Gestapo không yêu cầu—và 5,082 phụ nữ vào ngày 16 và 17 tháng 7, và giam họ tại Winter Velodrome trong những điều kiện vệ sinh tồi tàn.
The venues were Fort Copacabana in the Copacabana venues were in Clusters for the start and finish of the road cycling road race, Pontal in the Barra Cluster for the road cycling time trial competitions, the Rio Olympic Velodrome, also in the Barra Cluster for track cycling, the Olympic BMX Center for BMX and the Mountain Bike Centre for mountain biking, both in the Deodoro Cluster.
Các địa điểm thi đấu bao gồm Pháo đài Copacabana nằm trong tổ hợp Copacabana sẽ là điểm xuất phát và vạch đích của nội dung xe đạp đường trường, Pontal ở tổ hợp Barra là nơi diễn ra nội dung đường trường tính giờ cá nhân, Rio Olympic Velodrome, cũng nằm trong tổ hợp Barra tổ chức xe đạp lòng chảo, Trung tâm BMX Olympic cho nội dung BMX và Trung tâm xe đạp leo núi cho xe đạp leo núi, cả hai nằm trong tổ hợp Deodoro.
Chorley is home to track cyclists including Olympic gold medal winners Jason Queally and Bradley Wiggins, and Paralympic silver medallist Rik Waddon, due in part to the proximity of the town to the Manchester Velodrome.
Chorley là quê hương của những người đi xe đạp lòng chảo bao gồm những người giành huy chương vàng Olympic Jason Queally và Bradley Wiggins, và huy chương bạc Paralympic Rik Waddon, một phần là do sự gần gũi của thị trấn với Manchester Velodrome.
The Jakarta International Velodrome at Rawamangun in East Jakarta was rebuilt, at a cost of US$40 million for cycling, badminton, futsal, basketball, and wrestling.
Một sân đua xe đạp đang được xây dựng tại Rawamangun ở Đông Jakarta, với chi phí 40 triệu đô la Mỹ cho đua xe đạp, cầu lông, bóng đá trong nhà, bóng rổ và đấu vật.
The focus to Velodrome project in Cape Town yields little progress and led to its closure.
Dự án Velodrome ở Cape Town không tiến triển dẫn đến việc đóng cửa.
The National Cycling Centre includes a velodrome, BMX Arena and Mountainbike trials and is the home of British Cycling, UCI ProTeam Team Sky and Sky Track Cycling.
Trung tâm Đạp xe Quốc gia có một sân đua xe đạp, BMX Arena và xe đạp địa hình mô phỏng và là trụ sở của British Cycling, UCI ProTeam Team Sky và Sky Track Cycling.
The velodrome hosted the UCI Track Cycling World Championships for a record third time in 2008.
Sân đua xe đạp này tổ chức giải vô địch thế giới UCI Track đến lần thứ ba vào năm 2008.
Another Olympic design triumphed in architecture category Velodrome .
Một thiết kế khác tại Thế vận hội Olympic , Trường đua Velodrome , đã giành chiến thắng về hạng mục kiến trúc .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velodrome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.