velocity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velocity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velocity trong Tiếng Anh.
Từ velocity trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, tốc lực, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velocity
vận tốcnoun (vector quantity) I can pull river maps and velocities from flood monitoring stations. Em có thể lấy bản đồ sông và vận tốc dòng chảy từ trạm giám sát. |
tốc độnoun (rapidity of motion) Pace his killings certainly indicates a velocity of change. Tốc độ giết người của hắn chắc chắn cho thấy một tốc độ thay đổi. |
tốc lựcnoun |
速度noun (vector quantity) |
Xem thêm ví dụ
This belief is founded on the fact that the dispersion of the mean1 orbital parameters of the core members is very small and can be accounted for by a small velocity impulse (15 < δV < 80 m/s), compatible with a single collision and breakup. Niềm tin này được dựa trên sự thật là sự tán sắc của tham số quỹ đạo bình quân1 của các thành viên trung tâm là rất nhỏ và có thể được giải thích bởi một lực đẩy vận tốc nhỏ (15 < δV < 80 m/s), có thể so sánh được với một vụ va chạm và vỡ tung duy nhất. |
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth. Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất. |
The speed of sound in mathematical notation is conventionally represented by c, from the Latin celeritas meaning "velocity". Tốc độ âm thành trong ký hiệu toán học là chữ c, trong tiếng Latin celeritas nghĩa là "vận tốc". |
Love waves travel with a lower velocity than P- or S- waves, but faster than Rayleigh waves. Sóng Love di chuyển với tốc độ thấp hơn hơn sóng P - S, nhưng nhanh hơn sóng Rayleigh. |
The Lorentz reciprocal theorem can also be used to relate the swimming speed of a microorganism, such as cyanobacterium, to the surface velocity which is prescribed by deformations of the body shape via cilia or flagella. Định lý thuận nghịch Lorentz cũng được sử dụng để tìm mối liên hệ giữa tốc độ bơi của một vi sinh vật, chẳng hạn như vi khuẩn cyanobacterium, với vận tốc bề mặt gây ra bởi các biến dạng của hình dạng cơ thể thông qua long mao (cilia) hay lông roi (flagella). |
Earth's rotational velocity also varies in a phenomenon known as length-of-day variation. Vận tốc tự quay của Trái Đất cũng thay đổi theo một hiện tượng được biết dưới tên gọi sự thay đổi độ dài của ngày. |
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
In a layered medium (like the crust and upper mantle) the velocity of the Rayleigh waves depends on their frequency and wavelength. Trong môi trường phân lớp (như lớp vỏ và lớp manti trên) tốc độ sóng Rayleigh phụ thuộc vào tần số và bước sóng. |
It is modified by the planetary rotation and local effects such as wind velocity, density variations due to temperature and variations in composition. Nó được thay đổi bởi sự xoay vòng hành tinh và các hiệu ứng địa phương như vận tốc gió, mật độ biến thiên do nhiệt độ và sự thay đổi thành phần. |
HK also developed modern polygonal rifling, noted for its high accuracy, increased muzzle velocity and barrel life. HK cũng phát triển súng trường đa năng hiện đại, có độ chính xác cao, tăng vận tốc mõm và tuổi thọ của nòng. |
Detonation velocity is the speed with which the detonation shock wave travels through the explosive. Vận tốc nổ(Explosive Velocity) là vận tốc mà sóng chấn động truyền xuyên qua khối chất nổ. |
The introduction of water into an explosive is highly undesirable since it reduces the sensitivity, strength, and velocity of detonation of the explosive. Sự thấm hút của nước vào thuốc nổ là điều cực kỳ không mong muốn bởi nó làm giảm độ nhạy, sức mạnh và vận tốc phát nổ của thuốc nổ. |
The accelerated velocity of terminological inexactitude. Tốc độ lan truyền chóng mặt của những thuật ngữ thất thiệt. |
With almost no force I can control his position and his velocity. Không cần dùng nhiều lực, tôi có thể điều khiển vị trí và tốc độ của nó. |
In 1923 and 1924 Finsterwalder measured a flow velocity profile across Ölgruben rock glacier. Vào năm 1923 và 1924 Finsterwalder đo được vận tốc dòng chảy trên sông băng đá Ölgruben. |
This was solved by arming the XM551 with a 152mm M81 gun firing low velocity M409 HEAT rounds. Điều này đã được giải quyết bằng cách trang bị cho XM551 một khẩu pháo 152 mm bắn đạn nổ lõm HEAT vận tốc thấp M81. |
Two formulations are commonly used: 70% HMX & 30% TNT 75% HMX & 25% TNT Given that HMX has a much higher detonation velocity than TNT (over 2,000 metres per second faster) and forms the main part of this explosive blend, the brisance characteristics of Octol can be inferred. Có hai loại thuốc nổ Octol phổ biến được sử dụng là: Octol 70/30: 70% HMX & 30% TNT Octol 75/25: 75% HMX & 25% TNT Việc đưa thuốc nổ HMX là loại thuốc nổ có tốc độ nổ lớn hơn nhiều so với TNT (trên 2.000 m/s) và theo các tỉ lệ khác nhau vào loại thuốc nổ này làm cho đặc tính nổ của Octol có thể thay đổi, có thể sử dụng vào các mục đích khác nhau. |
The radial velocity of a star or other luminous distant objects can be measured accurately by taking a high-resolution spectrum and comparing the measured wavelengths of known spectral lines to wavelengths from laboratory measurements. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
Before gameplay, an airsoft gun's muzzle velocity is usually checked through a chronograph and usually measured in feet per second (FPS). Trước khi chơi, súng airsoft thường được kiểm tra kĩ lưỡng về quãng đường, vận tốc và thời gian đạn bắn trong đơn vị FPS (feet per second). |
These plumes are usually less than 100 kilometres (62 mi) tall with eruption velocities around 0.5 kilometres per second (0.31 mi/s). Những cột khói thường có độ cao thấp hơn 100 kilômét (62 mi) và tốc độ phun trào khoảng 0,5 kilômét một giây (0,31 mi/s). |
Due to the mechanism of their production in standard alpha radioactive decay, alpha particles generally have a kinetic energy of about 5 MeV, and a velocity in the vicinity of 5% the speed of light. Do cơ chế sản xuất của chúng trong phân rã phóng xạ alpha tiêu chuẩn, các hạt alpha thường có động năng khoảng 5 MeV và vận tốc trong khoảng 5% tốc độ ánh sáng. |
And then I was fortunate enough to actually perform this in California with Velocity Circus. Và sau đó tôi may mắn được trình diễn tại California cùng đoàn xiếc Velocity. |
We find it intuitively easy to grasp ideas like, when a rabbit moves at the sort of medium velocity at which rabbits and other Middle World objects move, and hits another Middle World object like a rock, it knocks itself out. Trực quan của ta cảm thấy dễ dàng để hình dung một chú thỏ di chuyển với vận tốc mà những chú thỏ khác và các sinh vật khác trong Trung Giới di chuyển, và va chạm với một vât thể khác của Trung Giới, ví dụ như một hòn đá, và bị nốc ao. |
Thereafter, Pioneer 11 became the second of five artificial objects to achieve the escape velocity that will allow them to leave the Solar System. Sao đó, Pioneer 11 trở thành vật thể nhân tạo thứ hai trong số năm vật thể đạt được vận tốc thoát ly cho phép nó rời khỏi Hệ Mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velocity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới velocity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.