reef trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reef trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reef trong Tiếng Anh.
Từ reef trong Tiếng Anh có các nghĩa là đá ngầm, ám tiêu, mép buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reef
đá ngầmadjective (rocks at or near surface of the water) How does the reef work? Well, it's very, very simple. Vậy dải đá ngầm hoạt động thế nào? Rất, rất đơn giản. |
ám tiêunoun (rocks at or near surface of the water) |
mép buồmadjective |
Xem thêm ví dụ
So for all of these reasons, all of these ecosystem services, economists estimate the value of the world's coral reefs in the hundreds of billions of dollars per year. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Missing or empty |url= (help) "World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park". Tubbataha Reefs Natural Park. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park”. |
We could hear the breakers crashing over the reef. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
The parrot fish is one of the most visible and attractive fish of the reef. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
So if the United States removes a million dollars' worth of lobsters from a reef, Kiribati gets 50,000 dollars. Vì vậy, nếu nước Mỹ kiếm được một triệu đô la từ đánh bắt tôm hùm ở rặng san hô thì Kiribati thu được 50.000$. |
Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
The Structure and Distribution of Coral Reefs was published in May 1842, priced at 15 shillings, and was well received. Tháng 5 năm 1842, tác phẩm The Structure and Distribution of Coral Reefs ra mắt với giá bìa 15 shilling và được độc giả đón nhận. |
Native to the western Pacific Ocean, its natural habitat includes open seas and coral reefs. Chúng là loài bản địa phía tây Thái Bình Dương, môi trường sinh sống tự nhiên gồm các vùng biển mở và các rạn san hô. |
Fifty more years of the same, they know, and coral reefs will look very different. Cùng thời điểm 50 năm tới, họ biết rằng, những rặng đá ngầm san hô sẽ có diện mạo rất khác. |
One billion people depend on fisheries from coral reefs for virtually all of their protein. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
This was the only place in the world ( unless, perhaps, the Walpole Reef -- but that was not so handy ) where he could have it out with himself without being bothered by the rest of the universe. Đây là nơi duy nhất trên thế giới ( trừ khi, có lẽ, Reef Walpole - nhưng đó không phải là để tiện dụng ), nơi ông có thể có nó với chính mình mà không bị làm phiền phần còn lại của vũ trụ. |
R. Dana, spotted the pilot at 09:05 and was able to land just outside the reef line surrounding the island. Một chiếc do Trung úy R. Dana điều khiển đã phát hiện viên phi công lúc 09 giờ 05 phút và đã hạ cánh ngay phía ngoài rặng san hô bao quanh hòn đảo. |
Now, see this strange, underwater, coral reef-looking thing? Bây giờ, quan sát điều lạ kỳ, dưới lớp nước, trong như một dẫy san hô ngầm phải không? |
On 21 April, Eaton and Murray, joined on 22 April by destroyers USS Conway and USS Cony, plus submarine USS Threadfin and a CIA PBY-5A Catalina flying boat, continued to search the coastline, reefs, and islands for scattered Brigade survivors, about 24–30 being rescued. Ngày 21 tháng 4, Eaton và Murray, được tăng cường thêm những chiếc khu trục USS Conway và USS Cony, cộng với USS Threadfin (tàu ngầm) và một thuỷ phi cơ PBY-5A Catalina của CIA vào ngày 22 tháng 4, tiếp tục tìm kiếm dọc bờ biển, rặng đá ngần và các hòn đảo để cứu những người còn sống sót thuộc Lữ đoàn, khoảng 24-30 người đã được cứu. |
There are about 30 separate reefs and atolls, twelve being wholly submerged or drying only during low tide, and 18 others with a total of about 51 islets and cays (18 alone on the atoll Lihou Reef), some of which are vegetated. Có khoảng 30 đá ngầm và đảo san hô vòng riêng biệt, 12 trong số đó hoàn toàn chìm dưới mặt biển hay chỉ nổi khi thủy triều xuống, và 18 đá ngầm và đảo san hô vòng còn lại gồm tổng cộng 51 hòn đảo nhỏ (trong đó đá ngầm Lihou có 18), một vài đảo có thực vật sinh trưởng. |
The teacher explained that Tongan fishermen glide over a reef, paddling their outrigger canoes with one hand and dangling the maka-feke over the side with the other. Người giáo viên giải thích rằng những người đánh cá Tonga lướt trên đá ngầm, bơi xuồng có mái chèo của họ bằng một tay và cầm đu đưa cái bẫy maka-feke ở bên hông xuồng với bàn tay kia. |
On 4 May, Deutschland took part in a sortie against British ships off Horns Reef, without result. Đến ngày 4 tháng 5, Deutschland tham gia chuyến đi đối đầu với tàu chiến Anh ngoài khơi Horns Reef mà không mang lại kết quả. |
An oil tanker, SS Nickajack Trail, was diverted to refuel the ships, but ran aground on a reef in bad weather and was lost. Tàu chở dầu Nickajack Trail được cho chuyển hướng để tiếp nhiên liệu cho hai con tàu, nhưng bản thân nó bị mắc cạn vào một bãi san hô do thời tiết xấu và bị mất. |
The reef's existence is unusual, as reef systems do not often exist in the mouths of larger rivers like the Amazon, due to the low salinity and high acidity, in addition to the continuous rain of sediments. Sự tồn tại của san hô là không bình thường, do các hệ thống rạn san hô thường không tồn tại trong những cửa sông lớn như Amazon, do độ mặn thấp và nồng độ axit cao, ngoài trời mưa liên tục của các trầm tích. |
We got married on a scuba diving boat near the great barrier reef. Bọn tôi kết hôn trên một chuyến tàu đi lặn gần Great Barrier Reef. |
With its strong currents, rocky reefs and fog, the Golden Gate is the site of over 100 shipwrecks. Do có dòng chảy mạnh, ám tiêu đá và sương mù, Golden Gate là nơi đã xảy ra hơn 100 vụ đắm tàu. |
As a result, the passage through the reef was not clear. Do đó, con đường ngang qua đám san hô không được thấy rõ lắm. |
There is an area that is the oceans, coral reefs. Chúng ta có đại dương và những rặng san hô. |
Inhabitants of Ahus Island, Manus Province, Papua New Guinea, have followed a generations-old practice of restricting fishing in six areas of their reef lagoon. Cư dân đảo Ahus, tỉnh Manus, Papua New Guinea, theo một truyền thống kéo dài đã hàng thế hệ về việc hạn chế đánh cá tại 6 vùng trong phá rạn san hô của họ. |
"China military planes land on PH reef". “Chinese warship stuck on PH reef” (bằng tiếng Anh). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reef trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reef
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.