typist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ typist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typist trong Tiếng Anh.
Từ typist trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân viên đánh máy, người đánh máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ typist
nhân viên đánh máynoun It will be difficult without the help of a skilled typist. Sẽ rất khó khăn khi thiếu một nhân viên đánh máy chuyên môn. |
người đánh máynoun |
Xem thêm ví dụ
But put them all together for speech and they work the way fingers of expert typists and concert pianists do. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
After leaving school, Kokorwe joined the public service, where she initially worked as a typist and minor clerical worker. Sau khi rời trường, Kokorwe tham gia dịch vụ công cộng, nơi ban đầu bà làm công việc đánh máy và nhân viên văn thư nhỏ. |
The world's first typist was Lillian Sholes from Wisconsin, the daughter of Christopher Sholes, who invented the first practical typewriter. Người đánh máy đầu tiên trên thế giới chính là Lillian Sholes từ Wisconsin Cô là con gái của Christopher Sholes người đã phát minh ra máy đánh chữ đầu tiên trên thế giới. ^ “World's First Typist”. |
At the station, we saw a familiar face, a typist to whom we had witnessed recently. Tại bót cảnh sát, chúng tôi thấy một gương mặt quen thuộc, một cô thơ ký mà chúng tôi mới rao giảng gần đây. |
Now, she's the fastest typist she knows. Bây giờ, cô ấy là người đánh máy nhanh nhất mà cô ấy biết. |
After leaving school, she worked as a typist at the University of the West Indies. Sau khi rời trường, bà làm công việc đánh máy tại Đại học West Indies. |
It will be difficult without the help of a skilled typist. Sẽ rất khó khăn khi thiếu một nhân viên đánh máy chuyên môn. |
Vi (and by extension Vim) tends to allow a typist to keep their fingers on the home row, which can be an advantage for a touch typist. Vi (và mở rộng bởi Vim) có xu hướng cho phép một người đánh máy để giữ ngón tay của họ trên hàng nhà, mà có thể là một lợi thế cho gõ lướt. |
Göring had acted as witness at Blomberg's wedding to Margarethe Gruhn, a 26-year-old typist, on 12 January 1938. Göring đã đến dự với tư cách nhân chứng tại đám cưới của Blomberg với Margarethe Gruhn, một nhân viên đánh máy 26 tuổi, vào ngày 12 tháng 1 năm 1938. |
Specifically, a touch typist will know their location on the keyboard through muscle memory. Một người gõ 10 ngón sẽ biết vị trí của các phím trên bàn phím thông qua bộ nhớ cơ bắp. |
Most modern computer keyboards have a raised dot or bar on the home keys for the index fingers to help touch typists maintain and rediscover the correct position on the keyboard quickly with no need to look at the keys. Hầu hết các bàn phím máy tính hiện đại có một dấu chấm hoặc dấu gạch trên các phím nhà dành cho các ngón tay trỏ để giúp người gõ 10 ngón duy trì tư thế tay và tìm lại đúng vị trí trên bàn phím một cách nhanh chóng mà không cần phải nhìn vào các phím. |
I'm a clerk typist. Tôi là thư ký đánh máy. |
I'm a pretty lousy typist. Tôi đánh máy khá tệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới typist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.