threaded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ threaded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ threaded trong Tiếng Anh.
Từ threaded trong Tiếng Anh có các nghĩa là Răng, vải sọc, răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ threaded
Răng
|
vải sọc
|
răng
|
Xem thêm ví dụ
Maybe so, but it's your life that's hanging by a thread now. Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông. |
In Singapore, food is viewed as crucial to national identity and a unifying cultural thread. Tại Singapore, thực phẩm được xem là rất quan trọng đối với bản sắc dân tộc và thống nhất một chủ đề văn hóa. |
On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
In this book, set in the present day, a Naval Investigative Service officer investigates several threads linking wartime invisibility experiments to a conspiracy involving matter transmission technology. Trong cuốn sách này, lấy bối cảnh ngày nay, một sĩ quan Sở Điều tra Hải quân đã tiến hành điều tra một số chủ đề liên kết các thí nghiệm tàng hình thời chiến với một âm mưu liên quan đến công nghệ truyền tải vật chất. |
" Spider thread pulled into strings Bà ngủ được không? |
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable. Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra. |
Supports up to two physical CPUs (in separate physical sockets) and up to 64 logical processors (i.e. cores or threads on a single CPU). Hỗ trợ lên tới hai CPU vật lý (trong các socket vật lý riêng biệt) và lên tới bộ xử lý 64 logical (VD: các lõi hay các thread trên một CPU). |
As you can see, weaving the spiritual tapestry of personal discipleship requires more than a single thread. Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện. |
Thread it through and start it from the top. Gắn băng vào chạy từ đầu. |
He was just telling me why it was so hard to pick up a thread on Drazen. Anh ấy vừa bảo tôi là sao khó tìm thấy manh mối về Drazen quá. |
Mary and Laura sat side by side on their bed, and they strung those pretty beads on the thread that Ma gave them. Mary và Laura ngồi cạnh nhau trên giường xâu những hạt chuỗi vào sợi dây do Mẹ đưa. |
One interesting common thread has to do with, in many cases, the rapidity of collapse after a society reaches its peak. Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy. |
He put a pile on top of each of us, and he said, "Start threading them together." Anh đặt một cụm lên mỗi người chúng tôi và nói, "Hãy bắt tay vào đan chúng lại." |
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays. Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn. |
The screw thread pitch and drive nut design defines a specific load capacity that cannot be dynamically adjusted. Bước ren trục vít và đai ốc vít được thiết kế với khả năng mang tải nhất định mà không thể được điều chỉnh động được. |
To illustrate: Suppose your hands were tied together with a single cotton thread. Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ. |
After their discovery, some plesiosauroids were said to have resembled "a snake threaded through the shell of a turtle", although they had no shell. Sau những phát hiện của các nhà khoa học, một số loài plesiosauroidea được cho là giống như "một con rắn luồn qua mai rùa", mặc dù chúng không có mai. |
15 The unique book of Daniel contains two very different threads—one is narrative, the other is prophetic. 15 Quyển sách độc đáo của Đa-ni-ên chứa đựng hai lối viết rất khác nhau—một là tường thuật, và lối kia là tiên tri. |
And then in a response to that same comment -- this is on the thread. Và sau đó trong một phản ứng để nhận xét rằng cùng một - đây là trên các chủ đề. |
Then he said to her: “If you weave the seven braids of my head with the warp thread.” Ông bảo cô: “Em phải dệt bảy bím tóc trên đầu anh bằng sợi dọc trên khung cửi”. |
Whatyou need are the threads and IDs so you'll know how to proceed tactically. Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới. |
So, Rosie runs around on skates and the other one ran on flat threads. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
To view all emails in a thread: Để xem tất cả email trong một chuỗi: |
Intel Clarkdale are dual-core microprocessors based on Westmere micro-architecture with 4MB of cache , Hyper-Threading , dual-channel DDR3 memory controllers and integrated graphics cores . Intel Clarkdale là vi xử lý lõi kép dựa trên vi kiến trúc Westmere với bộ nhớ đệm 4MB , siêu phân luồng , trình điều khiển bộ nhớ kênh đôi DDR3 và các lõi đồ họa tích hợp . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ threaded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới threaded
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.