thresh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thresh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thresh trong Tiếng Anh.
Từ thresh trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập, đập lúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thresh
đậpverb A farmer uses different threshing instruments according to the toughness of the chaff of the grain. Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ. |
đập lúaverb For one thing, Jehovah’s angel had noticed how Gideon threshed wheat with all his might. Một điều là, thiên sứ của Đức Giê-hô-va đã chú ý cách Ghê-đê-ôn dùng hết sức để đập lúa mì. |
Xem thêm ví dụ
Some verses of the Paradiso section of the Divine Comedy also provide a possible clue that he was born under the sign of Gemini: "As I revolved with the eternal twins, I saw revealed, from hills to river outlets, the threshing-floor that makes us so ferocious" (XXII 151–154). Một số câu thơ của phần Thiên đàng (Paradiso) trong Thần khúc cũng cung cấp một đầu mối có thể cho rằng ông được sinh ra dưới chòm Song Tử: "Cái chật hẹp của mặt đất cũng sinh ra tàn bạo, - Tôi chuyển đi cùng sao Song tử bất diệt - Trước tôi, hiện ra tất cả, từ đồi núi đến bờ biển, - Rồi mắt tôi quay lại với đôi mắt xinh đẹp" (XXII 151–154). |
7 Je·hoʹa·haz was left with an army of only 50 horsemen, 10 chariots, and 10,000 foot soldiers, because the king of Syria had destroyed them,+ trampling them like the dust at threshing time. 7 Giê-hô-a-cha chỉ còn lại một đạo quân gồm 50 kỵ binh, 10 cỗ xe và 10.000 bộ binh, vì vua Sy-ri đã hủy diệt và giẫm nát họ như bụi lúc đạp lúa. |
No, he does not thresh it incessantly;+ Không, người ấy chẳng đạp lúa mãi;+ |
He had cut it and bound it, threshed and sacked it, and hauled it a hundred miles in his wagon. Cậu đã cắt lúa, bó, đập, đóng bao và lôi nó theo hàng trăm dặm, trên thùng xe. |
22 David said to Orʹnan: “Sell* me the site of the threshing floor, so that I may build an altar to Jehovah on it. 22 Đa-vít nói với Ọt-nan: “Hãy bán cho* ta chỗ sân đạp lúa để ta xây một bàn thờ cho Đức Giê-hô-va ở đó. |
(Judges 6:12) As a man secretly threshing grain in a winepress, Gideon must feel anything but valiant. Đức Giê-hô-va ở cùng ngươi”. (Các Quan Xét 6:12) Đang kín đáo giã lúa nơi ép nho, hẳn ông không nghĩ mình là dõng sĩ. |
That evening, Ruth made her way to the threshing floor —a flat, hard-packed area where a number of farmers would take their grain for threshing and winnowing. Chiều hôm ấy, Ru-tơ đi đến sân đạp lúa, khoảng sân có nền đất cứng, một số nông dân đập và sàng lúa tại đây. |
Conference committee A Conference Committee is constituted and is composed of Members from each House of Congress to settle, reconcile or thresh out differences or disagreements on any provision of the bill. Ủy ban hội nghị Ủy ban hội nghị được thiết lập và được tạo thành từ thành viên từ mỗi nghị viện để giải quyết, hoà hợp hoặc giải quyết sự khác biệt hoặc bất đồng về bất kỳ điều khoản nào trong dự thảo. |
Desiring assurance that Jehovah was with him, he proposed tests involving a fleece of wool exposed on a threshing floor overnight. Vì muốn được bảo đảm rằng Đức Giê-hô-va ở cùng ông, Ghê-đê-ôn xin thử bằng cách để một lốt chiên trong sân đạp lúa qua đêm. |
THE threshing floor near Bethlehem is alive with springtime activity. MÙA XUÂN, sân đạp lúa ở gần Bết-lê-hem nhộn nhịp hoạt động gặt hái. |
27 For black cumin is not crushed with a threshing sledge,+ 27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen, |
+ 17 His winnowing shovel is in his hand to clean up his threshing floor completely and to gather the wheat into his storehouse, but the chaff he will burn up with fire that cannot be put out.” + 17 Tay ngài cầm xẻng rê lúa để làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa không dập tắt được”. |
+ 35 At that time the iron, the clay, the copper, the silver, and the gold were, all together, crushed and became like the chaff from the summer threshing floor, and the wind carried them away so that not a trace of them could be found. + 35 Bấy giờ, sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng, hết thảy đều bị nghiền nát và trở nên như trấu trên sân đạp lúa mùa hạ, bị gió thổi đi chẳng còn dấu vết gì. |
Instead of cutting the grain stalks and transporting them to a stationary threshing machine, these combines cut, threshed, and separated the grain while moving continuously through the field. Thay vì cắt thân lúa và chuyển đến một máy tuốt lúa cố định, chúng kết hợp gặt và tuốt lúa và tách hạt (seperate the grain) trong khi di chuyển liên tục trên ruộng. |
Also there was the bandalâ (from the Tagalog word mandalâ, a round stack of rice stalks to be threshed), an annual forced sale and requisitioning of goods such as rice. Bandalâ (từ tiếng Tagalog từ mạn đà la, một chồng tròn của cây lúa được đập), bán hàng năm và trưng dụng mặt hàng như gạo. |
One settler not far south of town had just finished threshing his wheat crop from a hundred acres. Một trại không xa về phía nam thị trấn vừa gặt xong vụ lúa mì trên cánh đồng hơn một trăm mẫu. |
The stone ground these world powers to dust, “like the chaff from the summer threshing floor, and the wind carried them away so that no trace at all was found of them.” —Daniel 2:31-43. Hòn đá đó nghiền nát các cường quốc thế giới này thành tro bụi “như rơm-rác bay trên sân [đập] lúa mùa hạ, phải gió đùa đi, chẳng tìm [thấy được dấu vết] nào [của] chúng nó” (Đa-ni-ên 2:31-43). |
He had just sent his two young boys to return a wagon he had borrowed from a neighbor to help in the threshing. Ông ta liền cho hai đứa con trai nhỏ đưa cỗ xe mượn của hàng xóm trở về. |
The product* of my threshing floor,+ Là hạt* trên sân đạp lúa của tôi,+ |
When Clove gloats about Rue's death, Thresh, District 11's male tribute, appears and brutally kills Clove by breaking her skull. Khi Clove hãnh diện kể về cái chết của Rue, Thresh (Dayo Okeniyi), Vật tế của Quận 11, xuất hiện và tàn bạo giết chết Clove bằng cách đập vỡ hộp sọ của cô vào Cornucopia. |
6 For example, Jehovah condemned the Syrians “on account of their threshing Gilead.” 6 Chẳng hạn, Đức Giê-hô-va đã kết án dân Sy-ri vì họ đã “đập Ga-la-át”. |
The bull was not to be tormented by being forcibly prevented from satisfying its desire to feed on some of the grain it was threshing. Con bò không phải chịu khổ sở vì bị cản trở không được ăn một phần lúa mà nó đang đạp. |
He then said: “Do not let it be known that a woman came to the threshing floor.” Bô-ô nói: “Đừng để ai biết có một phụ nữ đã đến sân đạp lúa”. |
His last letter had said that two more weeks would finish the threshing where he was. Lá thư cuối cùng của bố cho biết hai tuần lễ nữa công việc đập lúa ở chỗ bố sẽ chấm dứt. |
Like chaff blown from the threshing floor by a storm, Như trấu bị bão cuốn khỏi sân đạp lúa, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thresh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thresh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.