thoughtless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thoughtless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thoughtless trong Tiếng Anh.
Từ thoughtless trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộp chộp, khinh bạc, khinh suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thoughtless
bộp chộpadjective |
khinh bạcadjective |
khinh suấtadjective |
Xem thêm ví dụ
Moroni, whose army was suffering because of inadequate support from the government, wrote to Pahoran “by the way of condemnation” (Alma 60:2) and harshly accused him of thoughtlessness, slothfulness, and neglect. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
(Proverbs 11:13) The thoughtless remarks of a close friend may have ‘stabbed you like a sword.’ Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13). |
When Chy started high school last year, she became the victim of cruel and thoughtless bullying. Năm ngoái, khi bắt đầu học trung học, thì Chy trở thành nạn nhân của tình trạng bắt nạt độc ác và nhẫn tâm. |
Thoughtless words are like “the stabs of a sword,” while positive comments are “a healing.” —Proverbs 12:18. Những lời thiếu suy nghĩ “đâm-xoi khác nào gươm”, nhưng lời nói tích cực vốn là “thuốc hay”.—Châm-ngôn 12:18. |
When the thoughtless one is a Christian brother or sister, the ‘stab wound’ can go deep. Khi người thiếu suy nghĩ đó lại là một anh em tín đồ thì vết ‘gươm đâm’ có thể sâu hơn. |
As those two experiences show, a sincere, loving expression of appreciation for what others have done —not just thoughtless words or pointless flattery— can work wonders. Qua hai trường hợp trên, chúng ta nhận thấy rằng chỉ có lời khen chân thật và đầy yêu thương mới đem lại kết quả tốt đẹp, chứ không phải những lời sáo rỗng hoặc những lời khen giả tạo. |
With thoughtless and impatient hands Với bàn tay ích kỷ và thiếu kiên nhẫn, |
Undoubtedly, he was familiar with the Bible proverb that compares thoughtless words to “the stabs of a sword.” Chắc chắn ông quen thuộc với câu châm ngôn trong Kinh Thánh ví lời nói thiếu suy nghĩ như ‘gươm đâm-xoi’. |
Yet we were the Camp of Zion, and many of us were prayerless, thoughtless, careless, heedless, foolish, or devilish, and yet we did not know it. Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được. |
Take a moment and imagine how you would feel if you were on the receiving end of thoughtless words or actions. Hãy tưởng tượng trong một giây lát mình sẽ cảm thấy như thế nào nếu tiếp nhận những lời nói hoặc hành động thiếu ân cần. |
Thus, if a fellow Christian, especially one with privileges in the congregation, is thoughtless or acts in an unchristian way, it can hurt us or make us angry. Vì vậy, nếu một anh em, đặc biệt là người có đặc ân trong hội thánh, không quan tâm đến người khác hoặc có hành động không phù hợp với tư cách người tín đồ, điều đó có thể làm chúng ta tổn thương hoặc tức giận. |
Satan still makes use of misguided counsel or thoughtless remarks from friends and fellow believers. Sa-tan vẫn lợi dụng những lời khuyên lệch lạc hoặc lời thiếu suy nghĩ của bạn bè và người cùng đức tin để lừa đảo. |
You would not use thoughtless speech, which is “like the stabs of a sword.” Bạn không muốn nói những lời thiếu suy nghĩ ‘đâm-xoi như gươm’. |
It's been all about these kind of thoughtless things that people do, which have huge intention and huge opportunity. Nó hoàn toàn viết về những thứ vô ý thức mà con người làm, với chủ ý to lớn và cơ hội to lớn. |
Among these are thoughtless pledges, laziness, deceit, and sexual immorality —essentially things that Jehovah hates. Trong số đó có những lời cam kết thiếu suy nghĩ, sự biếng nhác, dối trá và vô luân, tức những điều Đức Giê-hô-va ghét. |
For example, when you are on the receiving end of thoughtless or unkind words, it can be hard to let them pass. Chẳng hạn, khi bạn là nạn nhân của những lời nói thiếu suy nghĩ hoặc cay nghiệt thì có thể khó bỏ qua. |
Add in a little peer pressure with perhaps a few thoughtless remarks from family or friends, and it is not surprising that some people become unbalanced about their appearance. Cộng thêm một chút áp lực của người xung quanh, có lẽ từ những lời nhận xét vô tình của gia đình hoặc bạn bè, thì việc một số người mất quan điểm thăng bằng về ngoại hình không có gì đáng ngạc nhiên. |
(2 Timothy 2:16, 17; Titus 3:9) This is true whether such words reflect misleading secular “wisdom,” the propaganda of apostates, or thoughtless talk within the congregation. (2 Ti-mô-thê 2:16, 17; Tít 3:9) Phải tránh dù những lời đó phản ảnh sự “khôn ngoan” lừa dối ngoài đời, sự tuyên truyền bội đạo, hoặc những lời thiếu suy nghĩ trong hội thánh. |
A thoughtless repetition of some slander might ruin a lifelong friendship. Nhắc lại một cách thiếu suy nghĩ một lời nói xấu có thể làm tan vỡ tình bạn lâu ngày. |
19 True, at times a fellow Christian may ‘stab’ you with some thoughtless word. 19 Quả thật, có những lúc một người tín đồ khác có thể như “đâm xoi” bạn với những lời lẽ vô tư (Châm-ngôn 12:18). |
Too often we think of obedience as the passive and thoughtless following of the orders or dictates of a higher authority. Chúng ta thường nghĩ rằng sự vâng lời gồm có việc tuân theo một cách thụ động các mệnh lệnh hoặc chỉ dẫn của một thẩm quyền cao hơn mà không phải suy nghĩ. |
It could be a thoughtless word or a poorly timed action, or perhaps we simply overlooked something or let it slip our mind. Có thể là lời nói thiếu suy nghĩ hoặc hành động không đúng lúc, hoặc có lẽ chỉ đơn giản là chúng ta quên mất một việc gì đó. |
My thoughtless husband... Ông chồng vô nghĩ của tôi... |
Hurt feelings over an unkind word or thoughtless action can often bring a retaliatory response. Khi người khác nói hoặc hành động thiếu nhã nhặn với chúng ta, khuynh hướng chung là chúng ta muốn trả đũa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thoughtless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thoughtless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.