threefold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ threefold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ threefold trong Tiếng Anh.
Từ threefold trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba lần, gấp ba, ba phần, ba thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ threefold
ba lầnadjective Rather, it is a threefold emphasizing of God’s holiness. Nhưng đúng ra, đó là sự nhấn mạnh ba lần về sự thánh thiện của Đức Chúa Trời. |
gấp baadjective In fact, it is a business that has grown threefold trên thực tế, các giao dịch vũ khí đã nhiều gấp ba lần |
ba phầnadjective |
ba thứadjective |
Xem thêm ví dụ
When pleasing Jehovah is the prime concern of both husband and wife, their marriage is like that threefold cord. Khi mối quan tâm chính của cả hai vợ chồng là làm vui lòng Đức Giê-hô-va, hôn nhân của họ sẽ giống như một sợi dây bện ba. |
What is the threefold purpose of the Jehovah’s Will brochure? Mục đích của sách mỏng Ý muốn Đức Giê-hô-va là gì? |
Other benefits of laughing include a threefold increase in the amount of air drawn into the lungs as well as improved circulation, digestion, metabolism, brain function, and elimination of harmful substances. Những lợi ích khác của nụ cười là nó làm tăng gấp ba lần lượng không khí vào phổi, kích thích tuần hoàn máu, tiêu hóa, quá trình chuyển hóa năng lượng, hoạt động của não và loại bỏ các chất độc hại. |
As of 2009 Bulgaria operates more than 70 wind turbines with a total capacity of 112.6 MW, and plans to increase their number nearly threefold to reach a total capacity of 300 MW in 2010. Vào năm 2009, Bulgaria có hơn 70 turbine gió với tổng công suất 112.6 MW, và có những kế hoạch tăng gấp ba lần công suất lên 300 MW vào năm 2010. |
Faustina wrote that the purpose for chaplet's prayers for mercy are threefold: to obtain mercy, to trust in Christ's mercy, and to show mercy to others. Faustina đã viết rằng mục đích của những lời cầu nguyện lòng thương xót của Thiên Chúa gồm 3 điều: để được thương xót, tin tưởng vào lòng thương xót của Chúa Kitô và thể hiện lòng thương xót đối với người khác. |
What threefold aid does Jehovah provide? Đức Giê-hô-va ban cho chúng ta ba sự giúp đỡ nào? |
Maintain “a Threefold Cord” in Marriage Giữ “sợi dây bện ba” trong hôn nhân |
The three petals or leaves represent the threefold Scout Promise (Duty to God and Country, Duty to Self, Duty to Others) in much the same way as the three leaves of the trefoil represent the threefold promise for the Guides. Ba cánh hoa hay ba lá tượng trưng cho ba điều trong Lời hứa Hướng đạo (bổn phận đối với Thượng đế và Nhà vua (hoặc đối với Thượng đế và quốc gia tôi), giúp đỡ mọi người và tuân theo Luật Hướng đạo) rất giống như ba cánh lá của lá ba cánh tượng trưng ba điều trong lời hứa của nữ Hướng đạo. |
The researchers worked out that sedentary individuals who gradually increased their daily step count to 10,000 over a five-year period would enjoy a threefold improvement in insulin sensitivity compared to those who managed to reach 3,000 steps a day ( five days a week ) at the end of five years . Các nhà nghiên cứu nhận thấy những người ít vận động nhưng đã cố gắng tăng dần số bước hàng ngày của họ đến 10.000 trong khoảng thời gian 5 năm sẽ cải thiện đến 3 lần độ nhạy cảm insulin so với những người chỉ đạt được 3.000 bước một ngày ( 5 ngày một tuần ) vào cuối 5 năm . |
Wiccans teach that the effects of magic will return threefold to the person practicing it and say that this is a major deterrent to the pronouncing of curses. Các phù thủy dạy rằng ảnh hưởng của ma thuật sẽ phản hồi ba lần trên chính người thực hành và nói đó là điều chủ yếu ngăn cản việc ếm chú rủa sả. |
The book designer's responsibility is threefold: to the reader, to the publisher and, most of all, to the author. Và trách nhiệm của người thiết kế sách nhân lên gấp ba: đối với người đọc, đối với nhà xuất bản và, nhất là, đối với tác giả. |
We still have our threefold walls with their battlements, and within our granaries we have grain enough to endure a seed of 10 years. Tường thành của chúng ta dầy gấp 3 so với tường của chúng, và trong kho của chúng ta có đủ lương thực dự trữ cho cả 10 năm. |
A threefold cord is bound. kết ước hôn nhân trang trọng. |
Thomas Young later proposed that this paradox could be explained by colours being perceived through a limited number of channels in the eyes, which he proposed to be threefold, the trichromatic colour theory. Thomas Young về sau đề xuất cách lý giải nghịch lý này bởi cảm nhận màu sắc thông qua một số giới hạn các kênh trong mắt, mà ông đề xuất lý thuyết ba màu đơn sắc, hay lý thuyết Young–Helmholtz. |
Afterward when more New Testaments were imprinted, they came thick and threefold into England.” Sau đó khi người ta in ra được nhiều cuốn Tân ước, sách này ồ ạt đến nước Anh”. |
The threefold objective of this book is (1) to strengthen our conviction that Jehovah by means of his holy spirit is backing the Kingdom-preaching and disciple-making work, (2) to stimulate our zeal for the ministry by examining the example of first-century followers of Christ, and (3) to deepen our respect for Jehovah’s organization and for those taking the lead in the preaching work and in overseeing the congregations. Sách này hướng đến ba mục tiêu: (1) giúp chúng ta vững tin rằng Đức Giê-hô-va đang dùng thần khí để hỗ trợ công việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, (2) khơi dậy lòng sốt sắng của chúng ta đối với thánh chức qua việc xem xét gương của các môn đồ Đấng Ki-tô thời thế kỷ thứ nhất, và (3) giúp chúng ta có thêm lòng tôn trọng đối với tổ chức của Đức Giê-hô-va, cũng như với những người dẫn đầu trong công việc rao giảng và coi sóc hội thánh. |
Third-century Neoplatonic philosophy seemingly enabled them to reconcile the irreconcilable —to make a threefold God appear like one God. Vào thế kỷ thứ ba, triết lý Plato Cải Cách dường như khiến họ có thể dung hòa điều không thể dung hòa được—đó là tạo ra ba ngôi trong một Đức Chúa Trời. |
20 new structures replaced antiquated buildings, while the student body and faculty both expanded threefold. Hai mươi tòa kiến trúc mới thay thế những tòa nhà cũ kĩ, trong khi đội ngũ giáo viên và học sinh tăng gấp ba. |
This word capped off Jehovah’s great riddle with a threefold play on words. Chữ này làm cho bí ẩn của Đức Giê-hô-va lên tới tột đỉnh vì có tới ba nghĩa. |
Auto ownership in this country has grown threefold since livable streets was first published. Sở hữu ô tô tại đất nước này đã tăng gấp 3 từ khi phố sống tốt được xuất bản lần đầu. |
For example despite strong progress in health insurance coverage in general and progress towards achievement of health MDGs, there is a five-fold difference in infant mortality between provinces with the highest (Dien Bien) and lowest (HCMC) rates; and a threefold difference in the rate between ethnic minority children and children from the majority population. Ví dụ, mặc dù phạm vi bảo hiểm y tế đã tăng và đã đạt tiến bộ trong thực hiện mục tiêu phát triển thiên niên kỷ, sự cách biệt về tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giữa các địa phương cao nhất (Điện Biên) và thấp nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) vẫn là 5 lần; và sự khác biệt về tỉ lệ đó giữa nhóm dân tộc thiểu số và nhóm đa số là 3 lần. |
11 Over his own precious name, Jehovah now makes a threefold promise. 11 Đức Giê-hô-va đến đây lấy danh quí báu của Ngài mà hứa một điều được chia làm ba phần (Ê-sai 60:22). |
The bureaucracy's numbers increased by threefold during the first half of the 19th century. Số liệu của quan liêu tăng gấp ba lần trong nửa đầu của thế kỷ 19. |
The purpose behind 7. a4 is threefold: it prepares Bc1–a3, taking advantage of the absence of Black's dark-square bishop. Mục đích đằng sau nước 7. a4 là: để chuẩn bị cho Tc1-a3, khai thác sự thiếu vắng quân Tượng ô đen của đối phương. |
Marriage is like a threefold cord, with God as the primary strand. Hôn nhân giống như một sợi dây bện ba, trong đó Đức Chúa Trời là tao chính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ threefold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới threefold
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.