threesome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ threesome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ threesome trong Tiếng Anh.
Từ threesome trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba, gồm ba, nhóm ba người, Quan hệ tình dục ba người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ threesome
baadjective noun numeral One caveat, I've moved past threesomes, I'm now into foursomes. Có ba đứa phang nhau, anh nhảy vào thành bốn. |
gồm banoun |
nhóm ba ngườinoun |
Quan hệ tình dục ba ngườinoun (sexual activity that involves three people at the same time) |
Xem thêm ví dụ
It would have been difficult to discern which of the threesome yelled the word the loudest. Thật khó để phân biệt ai trong ba người nói to nhất. |
One caveat, I've moved past threesomes, I'm now into foursomes. Có ba đứa phang nhau, anh nhảy vào thành bốn. |
Yeah, we' re gonna do a threesome Phải, ta sẽ làm # lần thử xem |
Don't think of it as a threesome. Đừng nghĩ là 3 người. |
The threesome recorded the follow-up single "Daddy Cool" which soon became a worldwide hit and launched the group's phenomenal career, with numerous hit singles and albums over the next decade. Ba người đã thu âm đĩa đơn tiếp theo " Daddy Cool " nhanh chóng trở thành hit trên toàn thế giới và khởi động sự nghiệp phi thường của nhóm, với nhiều đĩa đơn và album thành công trong thập kỷ tiếp theo. |
Why don't we make it a threesome, huh? Sao chúng ta không làm nhóm 3 người? |
Questioning a nurse a day later, she said to me, "Oh, you're talking about the threesome." Ngày hôm sau, tôi hỏi cô trợ lý ở đó và cô ấy bảo tôi: "À, em đang nói về mối tình tay ba đúng không?" |
If Edith Piaf rises out of the grave and you have a threesome, I don't flipping care! Nếu Edith Piaf có đội mồ sống dậy và cô làm tình tay ba đi nữa, thì tôi cũng đếch quan tâm! |
And then, a honeymoon threesome. Và rồi, một tuần trăng mật ba người. |
Don' t think of it as a threesome Đừng nghĩ là # người |
I wouldn't mind a little threesome. Tớ không thể nghĩ gì về một cuộc tình tay ba nhỏ. |
I can't tell you how I know this, but she is not opposed to threesomes. Tớ không thể nói cậu vì sao tớ biết điều này nhưng cô ấy không phản đối chuyện chơi 3 đâu. |
We could have a threesome. Hoặc là " kẹp ba ". |
You know, the three of us could have a threesome Biết không, # chúng ta cũng có thể đấy |
I'm just having a threesome! Tôi vừa làm 3 người! |
I would like to have a threesome, please Em rất muốn được làm # người, làm ơn |
How about we get Madam Blossom in for a threesome before we go? Hay là mình gọi Khai Hoa lệnh bà làm quả 3some trước khi đi nhé? |
We should do a threesome. Ta nên làm 3 người. |
That's the closest I'll ever come to being in a threesome, I think. Đó là lần gần nhất mà anh nghĩ là sẽ tiến tới một quan hệ tay ba. |
You had a threesome with Svetlana and Fiona? Chuyện gì, em chơi sâm với Svet và Fiona? |
Well, I mean, a threesome is something that' s possible right now Ý tôi là, # người là việc rất có thể vào thời điểm này |
The threesome struck again today, robbing ten different establishments... in Cook County. Ngày hôm nay bộ ba kẻ cướp, đã tấn công 10 địa điểm... tại Cook County. |
We are pre-negotiating a threesome. Ta sẽ chuẩn bị làm 3 người. |
Most sororities won't even give you a bid unless you've had a threesome. Hầu hết các hội nữ sinh sẽ không cho các cậu vào trừ phi bọn cậu có nhóm ba. |
I would like to have a threesome, please. Em rất muốn được làm 3 người, làm ơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ threesome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới threesome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.