thoughtfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thoughtfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thoughtfully trong Tiếng Anh.
Từ thoughtfully trong Tiếng Anh có nghĩa là cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thoughtfully
cẩn thậnadverb |
Xem thêm ví dụ
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
5:14) Others thoughtfully write some heartfelt words of encouragement to fellow Christians who are coping with a trial. Các anh chị khác thì dành thời gian viết vài lời chân thành để động viên những anh em đang đương đầu với thử thách. |
“And when ye shall receive these things”—meaning you have listened, read, studied, and pondered on the question at hand—“ask God, the Eternal Father, in the name of Christ, if these things are not true”—meaning you will pray thoughtfully, specifically, and reverently with a firm commitment to follow the answer to your prayer—“and if ye shall ask with a sincere heart, with real intent, having faith in Christ, he will manifest the truth of it unto you, by the power of the Holy Ghost. “Và khi nào các người nhận được những điều này”—có nghĩa là các anh chị em đã lắng nghe, đọc, học hỏi và suy ngẫm về câu hỏi liên hệ—thì “hãy cầu vấn Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, trong danh Đấng Ky Tô, để xem những điều này có thật không”—có nghĩa là các anh chị em sẽ cầu nguyện một cách thận trọng, cụ thể và nghiêm chỉnh với lòng cam kết chắc chắn sẽ tuân theo sự đáp ứng cho lời cầu nguyện của mình—“và nếu các người cầu vấn với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự cùng có đức tin nơi Đấng Ky Tô, thì Ngài sẽ biểu lộ lẽ thật của điều này cho các người biết, bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
If I could track how many people are changing their minds, I'd probably write more thoughtfully, trying to do that, rather than appealing to the people who already agree with me and "liking" because I just confirmed their biases. Nếu tôi có thể theo dõi có bao nhiêu người đang thay đổi suy nghĩ của họ, tôi có thể sẽ viết một cách đáng suy nghĩ hơn, cố gắng làm điều đó, hơn là cầu xin những người đã cùng quan điểm với tôi và "yêu thích" tôi bởi vì tôi khẳng định thành kiến của họ. |
I hope you answered each one of these questions honestly and thoughtfully. Tôi hy vọng rằng các em đã trả lời cho mỗi một câu hỏi này một cách chân thật và thận trọng. |
I would name a particular mission, and Elder Eyring would look at me thoughtfully and say, “No, that’s not it!” Tôi kể ra một phái bộ truyền giáo cụ thể và Anh Cả Eyring trầm ngâm nhìn tôi rồi nói: “Không, không phải nơi đó!” |
(Luke 14:28-30) In line with that, a Christian should thoughtfully consider possible undesirable outcomes before he takes on a financial debt. Hãy cũng nhớ lại lời Giê-su về việc tính phí tổn trước khi xây một cái tháp (Lu-ca 14:28-30). Phù hợp với điều này, tín đồ đấng Christ nên xem xét kỹ càng mọi hậu quả có thể xảy ra trước khi vay nợ. |
At times we thoughtfully wonder why the miracle we have so earnestly prayed for does not happen here and now. Đôi khi chúng ta tự hỏi tại sao phép lạ chúng ta đã cầu nguyện không xảy ra ở đây và bây giờ. |
Fifth, we need to thoughtfully allocate our resources of time, income, and energy. Thứ năm, chúng ta cần phải thận trọng phân chia thời giờ, lợi tức và nghị lực của mình. |
Alice remained looking thoughtfully at the mushroom for a minute, trying to make out which were the two sides of it; and as it was perfectly round, she found this a very difficult question. Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó. |
It should not be a perfunctory “rite of passage” that automatically happens at certain ages but a sacred act of covenant thoughtfully made. Đó không phải là một việc làm cho có lệ tự động xảy ra ở vào một độ tuổi nào đó, nhưng phải là một hành động thiêng liêng của giao ước đã được lập một cách thận trọng. |
If, rather than being callously demanding, he is thoughtfully sensitive to her feelings and needs, it is likely that she will be more sensitive to his. Thay vì đòi hỏi một cách vô tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng. |
After consoling the crying child, she turned to the four-year-old and thoughtfully asked, “Why would you push your little brother?” Sau khi dỗ dành đứa bé đang khóc, vợ tôi quay lại đứa cháu bốn tuổi và thận trọng hỏi: “Tại sao cháu đẩy em trai của cháu?” |
“When you thoughtfully consider our lives and ministry, you will most likely agree that we see and experience the world in ways few others do. “Khi suy nghĩ kỹ về cuộc sống và giáo vụ của chúng tôi, có thể các em sẽ đồng ý rằng chúng tôi thấy và trải qua nhiều kinh nghiệm trên thế giới theo những cách mà ít có người trải qua. |
Perhaps during this conference, the Spirit has whispered to you what that may be: to prepare more thoughtfully for an ordinance in your future or to receive an ordinance that you should have received a long time ago. Có lẽ trong đại hội này, Thánh Linh đã mách bảo với các em điều mà có thể là: hãy chuẩn bị một cách thận trọng một giáo lễ trong tương lai của các em hoặc để tiếp nhận một giáo lễ mà đáng lẽ các em đã nhận được từ lâu. |
A common mistake teachers make is to spend so much time reading and studying and trying to decide what to teach that there is not enough time to thoughtfully prepare how to teach it. Một lỗi lầm chung mà các giảng viên làm là dành ra quá nhiều thời giờ để đọc, nghiên cứu và cố gắng quyết định phải giảng dạy điều gì đến nỗi không có đủ thời giờ để chuẩn bị chu đáo cách giảng dạy bài học như thế nào. |
Everything I did was thoughtfully designed to get me engaged. Mọi thứ tôi làm được thiết kế chu đáo để tôi có thể tham gia. |
If sung thoughtfully and prayerfully, the words of sacrament hymns help us focus on the Savior. Nếu được hát lên một cách có suy nghĩ và thành tâm, thì những lời của các bài ca Tiệc Thánh giúp chúng ta chú trọng đến Đấng Cứu Rỗi. |
Just as important are the teaching moments that come as we thoughtfully plan regular occasions such as family prayer, family scripture study, family home evening, and other family activities. Những giây phút giảng dạy xảy đến khi chúng ta thường xuyên chu đáo hoạch định những dịp như cầu nguyện chung gia đình, học thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình và các sinh hoạt khác của gia đình, cũng quan trọng không kém. |
The teacher should then thoughtfully design the question with that purpose in mind. Sau đó giảng viên nên thận trọng phác thảo câu hỏi với mục đích đó trong tâm trí. |
When we partake worthily, thoughtfully, and reverently of the holy sacrament, we are enabled to become “partakers of the divine nature”9 because of the Atonement of Christ and the power of the Holy Ghost. Khi dự phần một cách xứng đáng, chín chắn và tôn kính, chúng ta đã có thể trở thành “những người dự phần vào thiên tính”9 nhờ vào Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô và quyền năng của Đức Thánh Linh. |
This music video has very colorful scenes and was very thoughtfully invested, with careful visual effects and post-production techniques. Video âm nhạc này có những cảnh quay rất màu sắc và được đầu tư rất chu đáo, với những xử lý kỹ xảo, hậu kỳ kỹ lưỡng. |
My colleagues had thoughtfully put on the wheel where I was supposed to work a very nicely modeled natural man's organs. Đồng nghiệp của tôi đã rất chu đáo đặt lên bàn xoay nơi tôi làm việc mẫu bộ phận cơ thể người. |
Teachers who thoughtfully and prayerfully study, prepare, and teach a lesson tend to learn a great deal. Các giảng viên nào chu đáo và thành tâm nghiên cứu, chuẩn bị và dạy một bài học đều có khuynh hướng học hỏi rất nhiều. |
A Young Women leader recently learned about the strength we receive as we strive to thoughtfully partake of the sacrament. Một chị lãnh đạo Hội Thiếu Nữ gần đây mới học được về sức mạnh chúng ta nhận được khi cố gắng dự phần Tiệc Thánh một cách có suy nghĩ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thoughtfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thoughtfully
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.