screw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ screw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ screw trong Tiếng Anh.
Từ screw trong Tiếng Anh có các nghĩa là ốc vít, vít, đinh vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ screw
ốc vítnoun (fastener) |
vítnoun |
đinh vítverb |
Xem thêm ví dụ
Screw poetry. Dụt bỏ thi ca đi, Oliver. |
Assume that Cameron didn't screw up. Cứ coi như Cameron không nhầm lẫn đi. |
If the spindle sweep is not within specification along the Y- axis, we can use the middle screws to make very small adjustments to the sweep readings while changing the bow and twist values by a negligible amount Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể |
And this little ploy you have of stalling me while your friends screw over my employer? Và âm mưu của anh là làm tôi phân tâm trong khi bạn của anh qua mặt chủ nhân của tôi? |
They implemented a no-fault divorce here a couple of years back that really screwed things up. Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ. |
"It's supposed to have like, all the ridiculousness of a big-budget '90s video, but then chopped and screwed," said Azalea, of the video. "Đáng lẽ là nó phải có, giống như là tất cả những điều nực cười của một video thập kỷ 90 tốn nhiều ngân sách, nhưng sau đó lại bị giảm đi rồi xong luôn," Azalea nói về video. |
Screws up everything. Nó làm hư hại mọi thứ. |
After tightening the level screw lock nuts, verify with one more pass along the Z- axis that there is still no twist in the machine Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
No, it's William Blake, but I completely screwed it up. Không, đó là William Blake, nhưng tôi làm nó sai lệch hoàn toàn. |
You screwed up! Anh đã nhầm! |
I won't screw up. Tớ sẽ không làm hỏng chuyện đâu. |
All right, so, Kit and Rick came back screwed-up. Kit và Rick quay lại và bị hoảng loạn. |
Donnie, we've all screwed up on some level. Donnie, chúng ta đều đang bấn loạn ở một mức độ nào đó. |
I'm such a complete screw-up. Tôi đúng là một đứa rách việc. |
You know, I think he's screwed. Này nhé, tớ nghĩ nó sẽ làm hỏng cả thôi. |
When your wife has a headache the night you want to screw her, tell it's not her head you're after! Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ. |
A most uncomfortable screw But I fuck the princess too " đinh vít " của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa |
It has no nails or screws. Không có cái đinh vít nào cả. |
At the movie premiere night of De Mai tinh 2, actor Thai Hoa was so nervous to watch the movie with the press, whom he claimed that "trying to search for the tiniest flaws which pressure the screw", he decided to skip the movie premiere and had a coffee with Miss Vietnam 2010 runner up Vu Thi Hoang My - who was late to the premiere - in order to release his stress. Tại đêm công chiếu của Để Mai tính 2, vì quá hồi hộp và sợ cảm giác xem phim cùng các nhà báo, những người mà anh cho rằng "cứ cố tìm ra hạt sạn của phim làm ê-kíp đoàn phim áp lực", nam diễn viên Thái Hòa đã bỏ xuống một quán café và cùng trò chuyện với Á hậu Việt Nam 2010 Vũ Thị Hoàng My — một khách mời đến trễ tại buổi công chiếu — nhằm giải tỏa nỗi căng thẳng của mình. |
Now look, we've got a nice pad to screw in, so it's you who's nuts! Bây giờ nghe đây, chúng ta có một chỗ tốt để ngủ với nhau, cho nên em mới là người điên. |
Right, who do you have to screw around here to get a cup of tea and a chocolate biscuit? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
You screwed that up pretty good. Ông phá hỏng nó tốt đấy. |
There's probably just some virus in there or the program got screwed. Có thể có một con virus tác động hoặc một chương trình nào đó. |
Then she borrowed more money from us and ended up screwed both ways. Thế là ả xin tí tiền của bọn tao rồi quịt tiền ù té chạy luôn. |
Screw you, Dave. Anh hài hước quá, Dave. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ screw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới screw
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.