tapir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapir trong Tiếng Anh.
Từ tapir trong Tiếng Anh có các nghĩa là heo vòi, Họ Lợn vòi, họ lợn vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapir
heo vòinoun In fact, many people think this is a tapir. Thực ra, nhiều người nghĩ rằng heo vòi là như thế này. |
Họ Lợn vòinoun (genus of mammals) |
họ lợn vòinoun |
Xem thêm ví dụ
And I'll keep doing this for Patrícia, my namesake, one of the first tapirs we captured and monitored in the Atlantic Forest many, many years ago; for Rita and her baby Vincent in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Our first tapir program took place in the Atlantic Forest in the eastern part of Brazil, one of the most threatened biomes in the world. Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới. |
After 12 years in the Atlantic Forest, in 2008, we expanded our tapir conservation efforts to the Pantanal in the western part of Brazil near the border with Bolivia and Paraguay. Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay. |
Baird's tapirs have been observed to eat around 40 kg (85 lb) of vegetation in one day. Heo vòi Baird đã được quan sát thấy ăn tới 40 kg (85 pao) thức ăn thực vật trong 1 ngày. |
Under good conditions, a healthy female tapir can reproduce every two years; a single young, called a calf, is born after a gestation of about 13 months. Trong các điều kiện tốt, một con heo vòi cái khỏe mạnh có thể sinh đẻ sau mỗi 2 năm một; một con non được sinh ra sau khoảng 13 tháng mang thai. |
Let me tell you, this is not a tapir. Tôi xin được nói rằng, đây không phải là heo vòi. |
So our main approach in this region was to use our tapir data to identify the potential places for the establishment of wildlife corridors in between those patches of forest, reconnecting the habitat so that tapirs and many other animals could cross the landscape safely. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
When you drive around and you find dead tapirs along the highways and signs of tapirs wandering around in the middle of sugarcane plantations where they shouldn't be, and you talk to kids and they tell you that they know how tapir meat tastes because their families poach and eat them, it really breaks your heart. Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng. |
And you see, this is very, very unfortunate because tapirs are extremely important for the habitats where they are found. Và bạn có thể thấy rằng, điều này thật sự rất đáng tiếc vì heo voi cực kì quan trọng đối với môi trường sống nơi chúng được tìm thấy. |
In the Atlantic Forest, we found out that tapirs move through open areas of pastureland and agriculture going from one patch of forest to patch of forest. Ở rừng Atlantic, chúng tôi tìm thấy heo vòi di chuyển qua những khu vực mở của vùng đất đồng cỏ và nông nghiệp đi từ khu này đến khu khác của khu rừng. |
Tapirs are mostly found in tropical forests such as the Amazon, and they absolutely need large patches of habitat in order to find all the resources they need to reproduce and survive. Heo vòi thường được tìm thấy ở những khu rừng nhiệt đới như Amazon, và chúng chắc chắn cần một môi trường sống rộng lớn để tìm kiếm tất cả các nguồn sinh sống mà chúng cần để sinh sôi và tồn tại. |
The three zoos that house this species are working to ensure that the remaining wild populations of mountain tapirs are protected. Ba vườn thú đang nuoi giữ loài này dang phối hợp cùng nhau để đảm bảo cho các quần thể còn lại của lợnvoif núi hoang dã được bảo vệ. |
They play this major role in shaping and maintaining the structure and diversity of the forest, and for that reason, tapirs are known as gardeners of the forest. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và duy trì cấu trúc và sự phong phú của rừng, và vì lí do đó, heo vòi được biết đến như một người làm vườn của rừng. |
We have to educate people about tapirs and how important these animals are. Chúng tôi phải giúp mọi người hiểu về heo vòi và sự quan trọng của những sinh vật này. |
Tapirs are generally shy, but when scared they can defend themselves with their very powerful jaws. Heo vòi nói chung là các động vật nhút nhát, nhưng khi hốt hoảng, chúng có thể tự bảo vệ chúng bằng các quai hàm rất khỏe của chúng. |
And it's amazing how many people around the world do not know what a tapir is. Và thật đáng kinh ngạc rằng có nhiều người trên thế giới không biết heo vòi là loài vật gì. |
Now this, this is a baby tapir, the cutest animal offspring in the animal kingdom. Còn đây là một con heo vòi con, con vật đáng yêu nhất trong vương quốc động vật. |
Tropical forests and other ecosystems are being destroyed, climate change, so many species on the brink of extinction: tigers, lions, elephants, rhinos, tapirs. Những khu rừng nhiệt đới và những hệ sinh thái khác đang bị phá hủy thay đổi khí hậu, rất nhiều giống loài đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng: hổ, sư tử, voi, tê giác, heo vòi. |
We human beings deserve to live in a world where we can get out there and see and benefit from not only tapirs but all the other beautiful species, now and in the future. Chúng ta là con người đáng được sinh sống trên trái đất nơi chúng ta có thể ra ngoài kia và nhìn thấy và có được lợi ích không chỉ từ những con heo vòi mà còn từ tất cả những giống loài tuyệt vời khác, bây giờ và trong tương lai. |
A number of conserved autosomes (13 between karyotypes of Baird's tapir and the South American tapir, and 15 between Baird's and the mountain tapir) have also been found in the American species that are not found in the Asian animal. Số lượng thể thường nhiễm sắc được bảo tồn (13 giữa các karyotype của heo vòi Baird và heo vòi Brasi, và 15 giữa heo vòi Baird và heo vòi núi) cũng được tìm thấy ở các loài châu Mỹ mà không tìm thấy ở loài châu Á. |
And I'll keep doing this for Ted, a baby tapir we captured in December last year also in the Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này vì Ted, con heo vòi con chúng tôi bắt được vào tháng 12 năm ngoái cũng ở Panatal. |
Tapirs near a water source will swim, sink to the bottom, and walk along the riverbed to feed, and have been known to submerge themselves under water to allow small fish to pick parasites off their bulky bodies. Những con heo vòi gần các nguồn nước sẽ bơi, lặn xuống đáy và đi dọc theo lòng sông để kiếm ăn, cũng như lặn xuống nước để các loài cá nhỏ bắt các loại sinh vật ký sinh ra khỏi cơ thể đồ sộ của chúng. |
And although I'm struggling with all these questions in my mind right now, I have a pact with tapirs. Và mặc dù tôi gặp rắc rối với rất nhiều câu hỏi trong đầu tôi bây giờ, tôi có một hiệp ước với heo vòi. |
Horses and tapirs both evolved in North America; rhinoceroses appear to have developed in Asia from tapir-like animals and then colonised the Americas during the middle Eocene (about 45 Mya). Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước). |
Many indigenous animal species such as caiman and tapir are used in spiced stews. Nhiều loài động vật bản địa như cá sấu caiman và lợn vòi được sử dụng trong các món hầm với gia vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tapir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.