adhesive tape trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adhesive tape trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adhesive tape trong Tiếng Anh.
Từ adhesive tape trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng dính, Băng dính, băng dán, băng keo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adhesive tape
băng dínhproper (A tape coated with an adhesive substance.) |
Băng dínhnoun (strip of material backed with adhesive) |
băng dánnoun (adhesive tape generally) |
băng keonoun |
Xem thêm ví dụ
When she accidentally cuts herself and deflates, Junichi repairs the tear with adhesive tape and re-inflates her. Khi cô vô tình làm thương mình và bi xẹp, Junichi nối lại vết rách bằng băng dính và thổi phồng cô trở lại. |
Afterwards, as he sleeps, she attempts to return the favour; finding no plug, she cuts him with scissors, and attempts to stem the blood flow with adhesive tape. Sau đó, khi anh ngủ, cô cố gắng trả ơn nhưng không tìm thấy phích cắm, cô cắt anh ta bằng kéo, và cố gắng ngăn chặn dòng máu chảy bằng băng dính. |
Wearing high-top tennis shoes may also help prevent ankle sprains if the shoes used are laced snugly and if the ankle is taped with a wide, nonelastic adhesive tape. Đi giày tennis cao cấp cũng có thể giúp ngăn ngừa bong gân mắt cá chân nếu những đôi giày được sử dụng được đan xen và nếu mắt cá chân được dán bằng băng dính rộng, không co giãn. |
On this second album Bertelmann explored the possibilities of the prepared piano by wedging pieces of leather, felt or rubber between the piano strings, wrapping aluminium foil around the hammers, placing small objects on the strings or joining them together with guitar strings or adhesive tape. Trong album thứ hai này, Bertelmann đã khám phá các khả năng của cây đàn piano tuỳ chỉnh bằng cách chèn thêm những miếng da, vải nỉ hoặc cao su giữa các dây đàn piano, gói lá nhôm xung quanh các búa gõ nhạc, đặt các vật nhỏ trên dây đàn hoặc buộc chúng lại với nhau bằng dây đàn guitar hoặc băng dính. |
If HVAC conditions surpass the ceiling, 95 degrees, polyurethane adhesive mollifies and tape data's unreadable. Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được. |
Adhesive reside shows he put layer after layer of duct tape over his victims'eyes. Dính cư trú cho thấy ông đưa lớp sau lớp băng keo trong mắt nạn nhân của mình'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adhesive tape trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adhesive tape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.