tantrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tantrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tantrum trong Tiếng Anh.
Từ tantrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn giận, cơn thịnh nộ, cơn tam bành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tantrum
cơn giậnnoun In time, her tantrums became fewer and then stopped.”—Yolanda, Spain. Với thời gian, những cơn giận dữ của cháu ít dần rồi ngưng hẳn”.—Chị Yolanda, Tây Ban Nha. |
cơn thịnh nộnoun A single tantrum could destroy an entire village. Một cơn thịnh nộ sẽ phá hủy cả một ngôi làng. |
cơn tam bànhnoun Your child is having a tantrum, Mr. Spock. Cô bé của anh đang nổi cơn tam bành, Spock. |
Xem thêm ví dụ
A child throws a temper tantrum for not getting his way. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
Probably just needs to throw a tantrum here and there. Có lẽ cần phải thêm chút tẹo thịnh nộ nữa. |
The tables have turned, and a two-year-old may not take well to the change without protest —perhaps in the form of a tantrum. Mọi thứ đã thay đổi, có lẽ đứa bé hai tuổi khó chấp nhận điều này nên phản đối bằng cách cáu giận. |
Yet beyond the tantrums and the frustration and the never-ending hyperactivity was something really unique: a pure and innocent nature, a boy who saw the world without prejudice, a human who had never lied. Nhưng ngoài cơn phẫn nộ và bực dọc và việc hiếu động thái quá không ngơi nghỉ là một điều gì đó thực sự độc đáo: một bản năng thuần khiết và ngây thơ, một cậu bé nhìn cuộc đời không chút định kiến, một con người không bao giờ nói dối. |
Like a tantrum. Giống như 1 cơn giận. |
How to Deal With Tantrums Làm sao đối phó với cơn cáu giận? |
The tantrum will become what childhood psychologists call a functional behavior, since the child has learned that he can get parental attention out of it. Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó. |
Knowing of Dad’s temper tantrums, many in our congregation feared him, but our circuit overseer, Roy Dowell, did not. Biết tính khí nóng nảy của cha, nhiều người trong hội thánh sợ ông, ngoại trừ anh Roy Dowell, giám thị vòng quanh. |
Oh, man, we went through a whole case of Tantrum one trip. Ôi trời, tụi mình đã vượt qua chuyệnTantrum. |
I hate nothing more than people throwing tantrums. Ta rất ghét loại người luôn giận hờn. |
Do not expect tantrums to disappear overnight, especially if you have given your child reason to believe that his behavior will sway you. Đừng mong đợi các cơn cáu giận sẽ biến mất một sớm một chiều, nhất là nếu con đã đạt điều nó muốn qua việc cáu giận. |
To nobody's surprise, they cook up a perfect three-minute teen tantrum about country girls getting mad at high-strung indie boys, topping the charts faster than you can say, "This is exhausting." Cũng không mấy ngạc nhiên, họ đã bày ra một cơn thịnh nộ tuổi trẻ hoàn hảo dài ba phút về những cô gái nông thôn trở nên điên cuồng trước những chàng trai indie xúc cảm, dẫn đầu các bảng xếp hạng còn nhanh hơn cả khi bạn kịp nói "Thật là hết sức." |
Then scoop up the wailing child and find a place away from prying eyes for the tantrum to run its course . rồi bế thốc đứa con đang quấy khóc của mình lên , tìm một chỗ tránh những ánh nhìn tò mò vì giận dỗi một cách tự nhiên . |
Patience emerges as an alternative to tantrums, at least occasionally. Sự kiên nhẫn trở thành cái thay thế cho những cơn giận dữ, ít ra là thỉnh thoảng như thế. |
That factor alone can lead to an occasional tantrum. Chỉ riêng yếu tố này cũng có thể khiến trẻ đôi khi “làm trận làm thượng” với cha mẹ. |
The surest way to make your child throw increasingly louder tantrums is by giving him attention the first time he throws a fit. Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn. |
How to deal with tantrums Làm sao đối phó với cơn cáu giận? |
Die by the Sword is a swordfighting action-adventure video game developed by Treyarch and published by Tantrum Entertainment (a sub-brand of Interplay Productions) on February 28, 1998. Die by the Sword (tạm dịch: Tử Kiếm) là trò chơi máy tính thuộc thể loại đấu kiếm và hành động chặt chém góc nhìn thứ ba lấy bối cảnh giả tưởng do hãng Treyarch phát triển và Tantrum Entertainment (một chi nhánh phụ của Interplay Productions) phát hành vào ngày 28 tháng 2 năm 1998. |
When the band is at the record company, Phineas, following the steps his mother gave him, throws a diva tantrum and leaves, unaware that the CEO plans to use a videotape of the band's performance to carry on the band's legacy. Khi ban nhạc là tại các công ty thu âm, Phineas, làm theo các bước mẹ của mình cho ông, ném một cơn giận diva và lá, không biết rằng Giám đốc điều hành kế hoạch sử dụng một đoạn video quay cảnh biểu diễn của ban nhạc để mang về di sản của ban nhạc. |
“Some parents feel that tantrums occur because they have made some mistake in dealing with the child’s demands,” writes John Rosemond in New Parent Power. Trong sách New Parent Power, ông John Rosemond viết: “Một số cha mẹ nghĩ rằng con nổi cơn lôi đình là do mình đã sai trong việc đáp ứng những đòi hỏi của con. |
Just when our kids stop teething, they start having tantrums. Khi mà trẻ con ngừng mọc răng, chúng bắt đầu chống đối. |
“It stands to reason, if they are to blame for the child’s tantrum, that they must right the wrong as quickly as possible. Vì thế, họ thấy điều hợp lý là phải sửa sai càng sớm càng tốt. |
As long as you get that information out of the park, he can throw as much of a tantrum as he likes. Miễn là anh đưa những thông tin đó ra khỏi công viên, ông ta thích nổi cơn tam bành thế nào thì tùy. |
If you react properly and consistently, however, the tantrums will likely diminish. Eventually, they will stop altogether. Tuy nhiên, nếu bạn phản ứng hợp lý và kiên định, rất có thể những cơn cáu giận sẽ giảm dần, rồi sẽ không còn nữa. |
Quite a tantrum, Arthur. Nóng giận quá, Arthur. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tantrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tantrum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.