splice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splice trong Tiếng Anh.
Từ splice trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghép, chỗ ghép, chỗ nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splice
ghépverb Our advances in gene splicing have opened up a whole new frontier. Sự tiến bộ trong công nghệ lai ghép gen đã mở ra một chân trời mới. |
chỗ ghépverb |
chỗ nốinoun |
Xem thêm ví dụ
Genetic engineers Clive Nicoli and Elsa Kast hope to achieve fame by splicing animal DNA to create hybrids for medical use at the company N.E.R.D. (Nucleic Exchange Research and Development). Hai kĩ sư di truyền học Clive Nicoli (Adrien Brody) và Elsa Kast (Sarah Polley) hi vọng sẽ đạt được danh tiếng bằng cách lai ghép các DNA của thú để tạo ra các sinh vật lai cho mục đích y học ở công ty N.E.R.D (Nucleic Exchange Research and Development - Nghiên cứu và phát triển sự trao đổi nucleic). |
In the 1980’s, researchers discovered in their laboratory that RNA molecules could act as their own enzymes by snipping themselves in two and splicing themselves back together. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
NOD mice have a mutation in exon 2 of the CTLA-4 gene, which causes it to be spliced incorrectly. Chuột NOD có một đột biến trong exon 2 của gen CTLA-4, gây ra nó được nối không chính xác. |
In the 1970s, Cech had been studying the splicing of RNA in the unicellular organism Tetrahymena thermophila when he discovered that an unprocessed RNA molecule could splice itself. Trong thập niên 1970, Dr. Cech đã nghiên cứu splicing của RNA trong sinh vật đơn bào Tetrahymena thermophila khi ông phát hiện ra là một phân tử RNA không gia công có thể tự splice. |
The EXT-X-CUE-OUT tag represents the splice start point and EXT-X-CUE-IN represents the splice end point. Thẻ EXT-X-CUE-OUT đại diện cho điểm bắt đầu nối và EXT-X-CUE-IN đại diện chođiểm nối kết thúc. |
A splice variant in the gene KRT71 was found to be associated with the curly coat phenotype. Một biến thể ghép trong gen KRT71 được tìm thấy có liên quan đến kiểu hình lông xoăn. |
HGNC advocates the appendices _v1, _v2,.. to distinguish between different splice variants and _pr1, _pr2,.. for promoter variants of a single gene. HGNC ủng hộ các phụ tố _v1, _v2,... để phân biệt giữa các biến thể khác nhau, và dạng _pr1, _pr2,... cho các biến thể đề xướng cho một gen đơn nhất. |
Mm. Something unique about the cuttlefish DNA we spliced with her own. Điều gì đó đặc biệt về DNA của mực chúng ta đã trộn với DNA của cô ta. |
Ra's wanted me to splice animal DNA to human... Using advanced mutagens. Ra's muốn tôi ghép DNA của thú vào của người... bằng cách dùng tác nhân đột biến tiên tiến. |
First, there can be a physical blockage of a splice site. Đầu tiên, có thể có một sự ngăn chặn vật lý ở vị trí cắt nối. |
This could mean, for example, selecting a gene which leads to the production of a chemical with antifreeze properties from an arctic fish (such as the flounder), and splicing it into a potato or strawberry to make it frost-resistant. Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá. |
They took some of this same pickled thylacine DNA and they spliced it into a mouse genome, but they put a tag on it so that anything that this thylacine DNA produced would appear blue- green in the mouse baby. Họ lấy mẫu ADN của con thú có túi được ngâm bảo quản rồi nối vào một hệ gien của chuột, họ gắn một dấu hiệu lên nó để bất cứ vật chất nào được tạo ra từ ADN của loài thú có túi sẽ có màu xanh dương lá trên cơ thể chuột con |
He shared the 1993 Nobel Prize in Physiology or Medicine with Richard J. Roberts for "the discovery that genes in eukaryotes are not contiguous strings but contain introns, and that the splicing of messenger RNA to delete those introns can occur in different ways, yielding different proteins from the same DNA sequence". Ông đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1993 chung với Richard J. Roberts cho công trình khám phá ra là "các gien trong những sinh vật nhân chuẩn không phải là các chuỗi tiếp giáp, nhưng gồm các intron, và rằng sự biến đổi một RNA sau phiên mã của RNA thông tin để xóa các intron này có thể diễn ra bằng nhiều cách, sản xuất ra các protein từ cùng một chuỗi DNA". |
It's a splice overlap P.C.R. reaction with an immune-modulatory gene. Đó là chuỗi phản ứng P.C.R. chất chồng với gen miễn dịch được thêm gen người. |
Parapsychology gives great comfort for little effort, and in this age of fear-inspiring scientific accomplishments such as nuclear feats and gene splicing, people are tempted to escape to the unknown and irrational, trying to rediscover a meaning to life.” Khoa học huyền bí mang lại nhiều an ủi mà không đòi hỏi nhiều cố gắng, vào vào thời buổi mà khoa học đã thực hiện được nhiều điều đáng sợ như những kỳ công liên quan đến hạt nhân của nguyên tử và ghép hạch di truyền (gene splicing), người ta lo sợ muốn tìm cách chạy trốn về phía mới lạ nào khác hầu tìm lại một ý nghĩa cho cuộc sống”. |
Other users have speculated that the image was not of a real location, that the sky came from a separate image and was spliced together with the hill. Một số người dùng khác cho rằng bức ảnh là một địa điểm không có thật, bầu trời lấy từ một bức ảnh khác và được ghép với ngọn đồi. |
Alternately-spliced IL2RA mRNAs have been isolated, but the significance of each is currently unknown. Các biến thể cắt-nối mRNA IL2RA cũng đã được xác định, nhưng tầm quan trọng của từng biến thể hiện chưa được biết rõ. |
The genes are transcribed together into an mRNA strand and either translated together in the cytoplasm, or undergo splicing to create monocistronic mRNAs that are translated separately, i.e. several strands of mRNA that each encode a single gene product. Các gen được phiên mã với nhau thành một chuỗi mRNA và được dịch mã cùng nhau trong bào tương, hoặc trải qua việc ghép nối để tạo ra các mRNA đơn cistron và được dịch mã riêng biệt, tức là có nhiều mRNA mà mỗi sợi mã hóa một sản phẩm gen duy nhất. |
Méliès was well-known for the use of special effects, popularizing such techniques as substitution splices, multiple exposures, time-lapse photography, dissolves, and hand-painted colour. Méliès nổi tiếng với việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt, phổ biến các kỹ thuật như ghép nối thay thế, phơi sáng nhiều lần, chụp ảnh vượt thời gian, hòa tan và tô màu bằng tay. |
Splice won the 2011 Telefilm Golden Box Office Award, CAD$40,000, for being the highest-grossing Canadian feature film in English in 2010. Splice đạt được giải thuởng vàng phòng vé của Phim truyền hình Canada, rinh về 40.000 đô-la Canada, vì là phim truyện Canada bằng tiếng Anh đạt doanh thu cao nhất năm 2010. |
Create OUT and IN cue points in the playlist representing the ad insertion splice points for a linear broadcast or live feed: Tạo điểm dừng OUT và IN trong danh sách phát đại diện cho điểm nối chèn quảng cáo cho một phát sóng tuyến tính hoặc nguồn cấp trực tiếp: |
Thus, it is more correct to speak about the splicing machinery which is used to process them, differentiating between U2-type (canonical or major) and U12-type (non-canonical or minor). Kinh văn Phật giáo có thể chia ra hai loại dựa trên nguồn gốc hình thành kinh như loại tiêu chuẩn (hoặc chủ yếu, canonical) và loại ngoài tiêu chuẩn (hoặc thứ yếu, non-canonical). |
The one gene-one protein concept has been refined since the discovery of genes that can encode multiple proteins by alternative splicing and coding sequences split in short section across the genome whose mRNAs are concatenated by trans-splicing. Khái niệm một gene-một protein đã được tinh chỉnh dần từ lúc khám phá ra các gene có thể mã hóa nhiều protein bằng quá trình điều hòa cắt-nối có chọn lọc (alternative splicing) và các trình tự mã hóa tách thành những đoạn ngắn trên bộ gene mà các mRNA được ghép nối bằng quá trình xử lý cắt-nối chéo (trans-splicing). |
In the same year, Richard Roberts and Phillip Sharp independently showed that the genes of adenovirus contain introns and therefore require gene splicing. Trong cùng năm đó, Richard Roberts và Phillip Sharp đã chứng minh độc lập rằng các gen adenovirus chứa intron và do đó cần phải liên kết gen. |
Quick splicing, old friend. Nối nhanh nào, ông bạn già. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới splice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.