tap into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tap into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tap into trong Tiếng Anh.

Từ tap into trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếm ưu thế, lạm dụng, kết nối, đến, bạo hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tap into

chiếm ưu thế

lạm dụng

kết nối

đến

bạo hành

Xem thêm ví dụ

I'm tapped into State Police dispatch.
Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang.
Iceland's a Nordic country, so, like Norway, it's able to tap into the system.
Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống.
Because you just tapped into a dummy box, which means those guards are gonna be here...
Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây...
Authorized active Navy personnel can tap into the Web site and describe their request.
Những người có thẩm quyền của Hải quân có thể truy cập vào trang web và đưa ra các yêu cầu.
I can tap into thousands of people's minds. "
Tôi có thể gõ vào bộ não của hàng ngàn người "
It's a phenomenon that I think any organization or individual can tap into.
Tôi nghĩ đó là một hiện tượng mà tôi nghĩ rằng bất kỳ tập đoàn hay cá nhân nào đều có thể sử dụng đến.
They tap into local entrepreneurial talent, and they do incredible marketing.
Họ làm ăn với các đại lý địa phương, và mở các chiến dịch tiếp thị khổng lồ.
When people tap into that wisdom, they benefit themselves.
Khi tìm kiếm và áp dụng sự khôn ngoan ấy thì người ta nhận được lợi ích, tức tự giúp mình.
Tapping Into Wholesome Peer Influence
Tận dụng ảnh hưởng lành mạnh của người cùng lứa
With the click of a mouse, they can tap into sources of information available only on the Internet.
Qua việc nhấp chuột, họ có thể tìm thông tin có trên Internet mà thôi.
This enabled him to tap into the frozen Thai assets.
Điều này cho phép anh ta khai thác tài sản Thái Lan đông lạnh.
You can tap into that, can't you?
Cô có thể khai thác nó, phải không?
Okay, to shut down the satellite, we have to manually tap into the central server.
Để tắt vệ tinh chúng ta cần đột nhập máy chủ.
So how could we tap into the power of business to address the fundamental problems that we face?
Vậy làm thế nào chúng ta có thể tận dụng sức mạnh của doanh nghiệp để giải quyết những vấn đề cơ bản mà chúng ta phải đối mặt?
She's tapping into the entire surrie network!
Cô ta đã xâm nhập vào toàn bộ đường mạng thứ ba!
And one of the ways we can come across as an expert is by tapping into our passion.
Và một trong những cách để chúng ta như một chuyên gia là đi sâu vào đam mê của chúng ta.
Just imagine having the opportunity to tap into Jehovah’s understanding!
Hãy thử tưởng tượng có cơ hội tiếp thu sự hiểu biết của Đức Giê-hô-va!
And this is what a photograph taps into when it makes its own powerful connection to a viewer.
Và đây là điều một bức ảnh xoáy vào khi nó tạo nên mối liên kết mạnh mẽ đến người xem.
That's how you tap into local entrepreneurial talent and you unlock people's potential.
Đó là điều mà bạn khuyến khích các đại lý địa phương và bạn giải phóng tìm năng của con người.
They're good at tapping into that local entrepreneurial talent.
Họ làm tốt công việc đặt quan hệ buôn bán tới những đại lý địa phương.
They grew shells by tapping into the atmosphere's carbon now dissolved in the ocean.
Chúng ăn mòn lớp carbon trong khí quyển tạo thành các vỏ đá vôi và giờ bị nước biển phân huỷ.
Maybe I can tap into the tower's security cameras.
Tôi có thể xâm nhập vào hệ thống camera an ninh của tòa tháp đó.
"Microsoft's Internet Explorer taps into power of Japanese anime".
Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2014. ^ “Microsoft's Internet Explorer taps into power of Japanese anime”.
( Woman ) By trying both dominant and submissive roles with a lover, you may tap into previously unacknowledged desires.
Với việc vào vai cả hai kẻ thống trị và phục tùng, bạn có thể có những ham muốn dị thường không ngờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tap into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.