tap water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tap water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tap water trong Tiếng Anh.
Từ tap water trong Tiếng Anh có nghĩa là Nước máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tap water
Nước máynoun Tap water may also contain traces of prescription drugs . Nước máy cũng có thể chứa một lượng rất nhỏ thuốc theo toa . |
Xem thêm ví dụ
Tap water is believed to be the major reservoir associated with human disease. Nước máy được cho là hồ chứa chính liên quan đến bệnh của con người. |
Pepsi's Aquafina and Coke's Dasani are two of the many brands that are really filtered tap water. Pepsi's Aquafina và Coke's Dasani là 2 trong số nhiều nhãn hiệu nước được lọc thực sự từ vòi. |
Tap water isn't so bad, is it? Nước nguội cũng không tệ lắm, nhỉ? |
Huh? Don't drink tap water. Không được uống nước máy đâu ạ. |
Tap water may also contain traces of prescription drugs . Nước máy cũng có thể chứa một lượng rất nhỏ thuốc theo toa . |
Many low-income families avoid drinking tap water because they fear it may cause sickness. Nhiều gia đình có thu nhập thấp tránh uống nước máy vì họ sợ nó có thể gây ra bệnh tật. |
No tap water. Ừ, nước máy không tốt. |
What really happened to our tap water and underground water ? Điều gì thực sự đã xảy ra với nước máy và nước ngầm của chúng ta ? |
This story is typical of what happens when you test bottled water against tap water. Đây là chuyện xảy ra rất thông thường khi bạn thử uống nước đóng chai và nước vòi |
* Cold water : For faster thawing , place food in a leak-proof plastic bag and submerge in cold tap water . * Nước lạnh : Để rã đông nhanh hơn , bạn nên để thức ăn trong một túi nhựa kín và nhận chìm vào nước máy lạnh . |
Bottled water is perceived by many as being a safer alternative to other sources of water such as tap water. Mọi người nhìn nhận nước đóng chai như là một thay thế an toàn hơn để các nguồn khác của nước như nước máy. |
In many areas a compound of fluoride is added to tap water in an effort to improve dental health among the public. Trong một số trường hợp một hợp chất của florua được thêm vào nước trong một nỗ lực để cải thiện vệ sinh răng miệng trong cộng đồng. |
Cumberland County has the deepest and second largest body of water in the state, Sebago Lake, which supplies tap water to most of the county. Quận Cumberland có phần nước sâu nhất và lớn thứ hai trong tiểu bang, hồ Sebago cung cấp nước máy cho hầu hết quận. |
Scalding is caused by hot liquids or gases and most commonly occurs from exposure to hot drinks, high temperature tap water in baths or showers, hot cooking oil, or steam. Bỏng được gây ra bởi chất lỏng nóng hoặc khí và thường xảy ra khi tiếp xúc với đồ uống nóng, nhiệt độ cao vòi nước trong phòng tắm hoặc buồng tắm vòi, dầu nóng, hoặc hơi nước. |
Specific chemical compounds are often taken out of tap water during the treatment process to adjust the pH or remove contaminants, and chlorine may be added to kill biological toxins. Hợp chất hóa học thường được thêm vào để khai thác nước trong quá trình chuyển hóa để điều chỉnh độ pH hoặc loại bỏ các chất gây ô nhiễm, cũng như dùng clo để tiêu diệt các độc tố sinh học. |
There's nothing " ooh ducky " about being teetotal, about walking into a pub after a rugby match and ordering a tap water at a bar packed full of big ugly bastards wearing warpaint. Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí. |
Although no evidence was found to link the use of tap water to the infections , the report authors recommend that tattoo operators avoid using tap water and use sterilized water throughout their procedures . Mặc dù không tìm thấy bằng chứng liên hệ việc sử dụng nước máy với các bệnh nhiễm trùng , các tác giả báo cáo đề nghị rằng các cửa hiệu xăm mình nên tránh sử dụng nước máy và sử dụng nước tiệt trùng trong suốt quá trình thực hiện hình xăm của họ . |
Mycobacterium tusciae is a slow-growing, scotochromogenic mycobacterium first isolated from a lymph node of an immunocompromised child and subsequently from tap water and from a respiratory specimen of a patient with chronic fibrosis. Mycobacterium tusciae là một loại vi khuẩn mycobacterium phát triển chậm,đầu tiên được phân lập từ một hạch bạch huyết của một đứa trẻ suy giảm miễn dịch và sau đó từ nước máy và từ mẫu hô hấp của bệnh nhân bị xơ hóa mãn tính. |
If you do n't like the water that comes out of the tap , buy a water filter . Nếu bạn không thích nước chảy từ chiếc vòi nước , hãy mua thiết bị lọc nước . |
Mountain streams are tapped, and water is sluiced to the terraces by a complex system of canals and bamboo tubes. Hệ thống phức tạp này gồm các kênh đào và ống tre, dẫn nước từ các dòng suối trên núi vào ruộng bậc thang. |
They had 250 different kinds of mustards and vinegars and over 500 different kinds of fruits and vegetables and more than two dozen different kinds of bottled water -- and this was during a time when we actually used to drink tap water. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Providing tap water to large urban or suburban populations requires a complex and carefully designed system of collection, storage, treatment and distribution, and is commonly the responsibility of a government agency, often the same agency responsible for the removal and treatment of clean water. Cung cấp nước máy cho người dân đô thị, ngoại ô lớn đòi hỏi một hệ thống phức tạp và phải được thiết kế cẩn thận, việc thu thập, lưu trữ, xử lý và phân phối, và thường là trách nhiệm của các cơ quan, chính phủ, thường là cơ quan cùng chịu trách nhiệm cho việc loại bỏ và xử lý nước thải. |
None of the samples taken from various sites in the parlor , including the source of tap water , the tip of a reusable black ink container , various bits of equipment , the soap dispenser , and so on , showed traces of mycobacteria when tested by the CDC . Không mẫu nào trong số các mẫu lấy từ các nơi khác nhau trong cửa hiệu xăm hình trên , bao gồm cả nguồn nước máy , các đỉnh của hộp mực đen có thể tái sử dụng , các phần khác nhau của thiết bị , xà phòng , và các vật dụng tương tự , cho thấy dấu vết của vi khuẩn ưa khí khi được CDC xét nghiệm . |
An investigation of the tattoo parlor by local authorities in December 2009 found all the procedures complied with Washington State safety and sanitation standards , although they did instruct the owner to switch to sterilized water instead of tap water for rinse solutions and diluting tattoo dyes . Một cuộc kiểm tra các cửa hiệu xăm mình thực hiện bởi chính quyền địa phương trong tháng 12 năm 2009 , đã tìm thấy tất cả đều tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh của bang Washington , mặc dù họ đã hướng dẫn các chủ cơ sở này chuyển sang nước khử trùng thay vì nước máy dùng cho các dung dịch rửa và pha loãng mực dùng xăm hình . |
The water tapped is good to leave one day before use. Muồan bớt nhớt thì là được phơi khô khoảng một ngày trước khi đem dùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tap water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tap water
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.