take for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take for trong Tiếng Anh.
Từ take for trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghĩ, cầm, giữ, xem, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take for
nghĩ
|
cầm
|
giữ
|
xem
|
thấy
|
Xem thêm ví dụ
How long does it usually take for us to forgive each other? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Take, for example, Beyoncé, or as I call her, The Goddess. Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần. |
Have you an idea of how long it takes for a chain of 20 amino acids to form? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Take for example the case of lions. Ví dụ như trường hợp của loài sư tử. |
And how long does it take for me to double my money? Vậy phải mất bao lâu để tăng gấp đôi vốn của tôi? |
Take, for example, the situation in which the Hebrew prophet Jonah found himself. Thí dụ, hãy xem trường hợp của nhà tiên tri người Hê-bơ-rơ là Giô-na. |
How long will it take for her husband to regain her trust and respect? Phải mất bao lâu để người chồng lấy lại được lòng tin cậy và kính trọng của chị? |
How may we demonstrate that we do not take for granted our united Christian brotherhood? Làm thế nào chúng ta có thể tỏ lòng quý trọng sự hợp nhất của đoàn thể anh em? |
Take, for instance, the thyroid and the two hormones it produces, triiodothyronine and thyroxine. Ví dụ, tuyến giáp tiết ra hai loại hormone là triiodothyronine và thyroxine. |
Take, for example, the idea that the Father, the Son, and the holy spirit make up the Trinity. Chẳng hạn, hãy xem ý niệm cho rằng Cha, Con và thánh linh hợp thành Chúa Ba Ngôi. |
How long do you think it'll take for them to clean you up? Anh nghĩ họ mất bao lâu để thủ tiêu anh? |
This suggests that what it takes for an employee to be valuable to a company changes. Điều này cho thấy những tiêu chuẩn xác định giá trị của một nhân viên trong công ty sẽ thay đổi. |
Take, for example, the doctrine of punishment of the soul after death. Hãy lấy thí dụ là giáo lý về sự trừng phạt linh hồn sau khi chết. |
Take, for example, the decision a young man might face in choosing his hairstyle. Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc. |
Then I'm gonna time how long it takes for you to stop bleeding. Sau đó chú sẽ canh thời gian cháu ngừng chảy máu. |
"Time it takes for garbage to decompose in the environment" (PDF). Truy cập 7 tháng 3 năm 2019. ^ “Time it takes for garbage to decompose in the environment” (PDF). |
Take, for example, the case of Herbert and Gertrud. Chẳng hạn, hãy xem trường hợp của anh Herbert và chị Gertrud. |
Take, for example, tobacco and other drug abuse. Hãy xem thí dụ về việc lạm dụng thuốc lá và ma túy. |
May we never take for granted what we have learned! Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường những gì đã học được! |
Why could anointed Christians not take for granted their approved standing with God? Tại sao các tín đồ đấng Christ được xức dầu không nên xem vị thế được Đức Chúa Trời chấp nhận là chuyện đương nhiên? |
How long did it take for Mack to get out of quarantine? Mack ra khỏi phần cách ly trong bao lâu? |
Take, for example, the words of David recorded in Psalm 51. Hãy lấy những lời của Đa-vít ghi nơi bài Thi-thiên 51 làm thí dụ. |
What are you taking for it? Ông chữa trị nó thế nào? |
How long does it take for what happens in the past to affect the present? Bao lâu từ khi những thứ diễn ra ở quá khứ ảnh hưởng lên hiện tại? |
19 We have discussed just 13 sacred things that we should never take for granted. 19 Chúng ta vừa bàn đến chỉ 13 sự thánh mà chúng ta chớ bao giờ nên xem thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take for
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.