take away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ take away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take away trong Tiếng Anh.

Từ take away trong Tiếng Anh có các nghĩa là cất đi, rút kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ take away

cất đi

verb

He bled and died to take away my sin.30
Trên cây thập tự để cất đi tội lỗi của tôi.30

rút kinh nghiệm

verb (to leave a memory or impression in one's mind that you think about later)

Xem thêm ví dụ

And that nobody can ever take away.
Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được
It shouldn't take away from other things.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
What problems may Christians face, but why do problems not take away a Christian’s joy?
Tín đồ đấng Christ có thể phải đương đầu với các vấn đề khó khăn nào, nhưng tại sao các vấn đề khó khăn không làm họ mất đi sự vui mừng?
“It Takes Away the Very Soul of Its Owners”
“Lợi như thể đoạt lấy mạng-sống của kẻ được nó”
He can take away the harm that Adam did when Adam sinned against God.
Ngài có thể làm tiêu mất hậu quả do A-đam đã gây ra khi người phạm tội cùng Đức Chúa Trời.
Will that take away the pain?
Nó sẽ làm cơn đau mất đi chứ?
We know that his agenda seeks to take away our agency through distractions and worldly temptations.
Chúng ta biết là nó tìm cách lấy đi quyền tự quyết của chúng ta qua những điều xao lãng và những cám dỗ của thế gian.
This doesn't take away from the fact that Rose Hathaway is wild, dangerous...
Điều này không thể phủ nhận sự thật là Rose Hathaway nguy hiểm... thô tục.
Remember when we started working on the house and we'd eat take-away on the floor?
Nhớ khi chúng ta bắt đầu làm căn nhà này và chúng ta ăn đồ ăn trên sân không?
You are just having to take away the piece of wood.
Cậu chỉ cần bỏ khúc cây kia ra thôi.
The Virus Takes Away Abilities.
Virus lấy đi những khả năng của chúng ta.
He bled and died to take away my sin.30
Trên cây thập tự để cất đi tội lỗi của tôi.30
Which will take away the life* of those who obtain it.
Nhưng thứ lợi đó sẽ lấy mạng kẻ được nó.
What gives you the right to take away a man's choice?
Quái gì cho a quyết định tước đi quyền lựa chọn của ông ta?
18 In that day Jehovah will take away the beauty of their bangles,
18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ lấy đi vẻ đẹp của vòng đeo chân,
Now take away another zero...... and that's your family income, Raju Rastogi
Bây giờ bỏ đi thêm một số không... và đó là thu nhập của gia đình cậu, Raju Rastogi.
But Christ’s sacrifice, offered once for all time, does take away sins.
Nhưng của-lễ hy sinh của đấng Christ, được dâng chỉ một lần cho mãi mãi, thật sự xóa bỏ tội lỗi.
Some people reason that such merrymaking helps to take away the sadness of death.
Một số người lý luận rằng vui chơi như thế là để quên đi nỗi buồn mất người thân.
Take away the only thing he loved.
Tước đoạt đi thứ duy nhất mà ông ấy yêu mến.
To take away all that Drac holds dear
♪ Để đem đi tất cả những gì Drac yêu quý?
You're taking away other people's nice things."
Người ta chỉ tò mò muốn biết những chuyện xấu của người khác.”
It takes away so much of your life.
Nó lấy đi nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta.
Christ never takes away our will or asks us to do something hurtful.
Đức Ki-tô chưa bao giờ tước đi ý chí của chúng ta hay bắt chúng ta phải làm những điều chúng ta đau lòng.
In what ways will appreciation for God’s Kingdom promote humility and take away causes for stumbling?
Bằng những cách nào lòng quí trọng đối với Nước Đức Chúa Trời sẽ làm tăng lòng khiêm nhường và loại đi những nguyên nhân gây ra sự vấp phạm?
32 Jesus “Takes Away the Sin of the World”
32 Bạn muốn tìm hiểu về Kinh Thánh?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.