grant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grant trong Tiếng Anh.

Từ grant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cấp, ban, cho, Trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grant

cấp

verb

Anyway, I decided to offer you the grant.
Dù sao, tôi quyết định cấp ngân sách cho anh.

ban

noun

For if you shall ask what you will, it shall be granted unto you.
Vì nếu ngươi cầu xin điều gì ngươi muốn, thì điều ấy sẽ được ban cho ngươi.

cho

verb adposition

The Senate did not grant me an army.
Thượng viên không ban cho tôi quân đội.

Trợ cấp

proper

There must be some Sort of central Grant database.
Phải có cơ sở dữ liệu trợ cấp trung ương.

Xem thêm ví dụ

In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power.
Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn.
None other has made a comparable sacrifice or granted a comparable blessing.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
YouTube cannot grant you these rights and we are unable to assist creators in finding and contacting the parties who may be able to grant them to you.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
In 1123, they were granted virtual autonomy in the Kingdom of Jerusalem through the Pactum Warmundi.
Năm 1123, họ được trao quyền tự trị ảo ở Vương quốc Jerusalem thông qua Pactum Warmundi.
Ferrier, who has proven himself an able hunter, adopts Lucy and is given a generous land grant with which to build his farm after the party constructs Salt Lake City.
Ferrier, người đã chứng tỏ mình là một thợ săn có thể, thông qua Lucy và được cho một khoản trợ cấp hào phóng với đất để xây dựng trang trại của mình sau khi xây dựng Salt Lake City.
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
I thank God for certain favors he has granted me.
Tôi cám ơn Chúa vì một vài ân điển mà người đã ban cho tôi.
18 When they heard these things, they stopped objecting,* and they glorified God, saying: “So, then, God has also granted to people of the nations repentance leading to life.”
18 Khi nghe những lời đó, họ không phản đối nữa* và tôn vinh Đức Chúa Trời mà rằng: “Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống”.
We are not interested in the trip back to Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Granted, by inviting his listeners to accept his yoke, Jesus was not offering immediate relief from all oppressive conditions then current.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
While it is common for a federation to be brought into being by agreement between a number of formally independent states, in a unitary state self-governing regions are often created through a process of devolution, where a formerly centralised state agrees to grant autonomy to a region that was previously entirely subordinate.
Trong khi một liên bang thông thường được thiết lập bởi một hiệp ước giữa một số tiểu bang độc lập, thì tại một nhà nước đơn nhất các lãnh thổ có chính phủ riêng thường được thiết lập thông qua sự chuyển giao quyền lực tức là chính phủ trung ương chính thức đồng ý giao quyền tự trị cho một lãnh thổ phụ thuộc hoàn toàn trước đây.
This is the seventh time these grants are on offer.
Đây là năm thứ 7 của chương trình tài trợ quy mô nhỏ này.
Do you realize you granted the Earl an enormous gift of land?
Cậu có hiểu trách nhiệm to lớn của mình đối với vùng đất nhiệm màu này không?
J. Allen Hynek presented another copy to NASA scientist Richard Haines, who then translated the copy to English on a government grant.
J. Allen Hynek đã gửi tặng một bản sao khác cho nhà khoa học NASA Richard Haines, về sau chính ông đã dịch bản sao này sang tiếng Anh dưới sự tài trợ của chính phủ Mỹ.
The only exceptions granted are for emergency vehicles carrying those with life-threatening conditions and women about to give birth.
Ngoại lệ duy nhất là các xe cứu thương vận chuyển người đang trong điều kiện hiểm nghèo hoặc phụ nữ sắp sinh con.
For instance, in the Province of British Columbia an engineering graduate with four or more years of post graduate experience in an engineering-related field and passing exams in ethics and law will need to be registered by the Association for Professional Engineers and Geoscientists (APEGBC) in order to become a Professional Engineer and be granted the professional designation of P.Eng allowing one to practice engineering.
Chẳng hạn như ở Tỉnh bang British Columbia, một bằng tốt nghiệp kỹ sư có bốn năm kinh nghiệm sau đại học về lĩnh vực kỹ thuật và vượt qua kỳ thi về đạo đức và luật pháp sẽ phải được đăng ký bởi các Hiệp hội cho Chuyên nghiệp, kỹ Sư, và địa học (APEGBC) để trở thành một Chuyên nghiệp, kỹ Sư và được cấp các chuyên nghiệp chỉ định của P. Eng cho phép một kỹ thuật để thực hành.
For example, it took a taste of the bitter life for the prodigal son to realize what a sweet life he had abandoned back home and had taken for granted in his youth.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
Would that amount to a grant of immortality?
Điều ấy có hàm ý là sẽ có sự bất tử chăng?
We can therefore be grateful that Jehovah’s organization grants us much assistance.
Do đó chúng ta có thể cảm ơn tổ chức Đức Giê-hô-va đem lại cho chúng ta nhiều sự trợ giúp.
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions.
Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn.
However, British nationals (except for British Overseas Territories citizens of Montserrat) using their birth certificates are only granted a stay of 3 months.
Nhưng công dân Anh (từ Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh của Montserrat) nếu sử dụng giấy khai sinh chỉ được miễn thị thực 3 tháng.
By then, many of the French refugees had been granted citizenship and with their support, Calvin's partisans elected the majority of the syndics and the councillors.
Khi ấy, nhiều người tị nạn từ Pháp đã được nhập tịch, và với lá phiếu của họ những người ủng hộ Calvin chiếm đa số tại hội đồng và tòa án.
Jesus’ intellect, his judgment, and even his level of God-given authority exceeded that of anyone on earth; yet, he refused to involve himself in this matter, since he had not been granted the particular authority to do so.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
Reservations are unevenly distributed throughout the country; the majority are west of the Mississippi River and occupy lands that were first reserved by treaty or "granted" from the public domain.
Các khu dành riêng cho người bản địa Mỹ được phân chia không đồng đều trên khắp Hoa Kỳ; phần lớn nằm ở phía tây sông Mississippi và bao gồm các vùng đất công đầu tiên từng được dành riêng qua hiệp ước hay do chính phủ cấp phát.
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.