take back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take back trong Tiếng Anh.
Từ take back trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy lại, rụt, rút lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take back
lấy lạiverb Now I'm gonna take back what is rightfully mine. Giờ ta sẽ lấy lại nó. Lấy lại những gì vốn dĩ thuộc về ta. |
rụtverb |
rút lạiverb Take back what you said about me being stingy. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. |
Xem thêm ví dụ
6 That is why I take back what I said,*+ 6 Rồi Đức Giê-hô-va đáp lời Gióp trong cơn bão gió:+ |
Taking back the Seal doesn't just concern you alone Đoạt lại ngọc tỷ không phải là chuyện của một mình huynh |
And what was taken from us, we will take back. Và những gì chúng tao bị cướp đi, chúng tao sẽ đòi lại. |
My brother will never take back the Seven Kingdoms. Anh tôi sẽ không bau giờ chiếm lại Ngôi Báu. |
Let's take back the kingdom. Hãy lấy lại vương quốc. |
The gods must take back the life they spared. Các vị thần phải đòi lại những sinh mạng họ đã tha cho. |
And he will not take back his words. Ngài sẽ giáng họa và không rút lời. |
Can I take back what I just said? Anh có thể rút lại những lời đã vừa nói không? |
My brother and I will take back the North on our own. Anh trai tôi và tôi sẽ tự chiếm lại phương Bắc. |
To take back all of our villages! Cướp lại tất cả những gì thuộc về chúng ta! |
To take back a piece of heaven I had never known. Để giành lấy một mảnh thiên đường mà tôi chưa từng được hưởng. |
Right now, they're sailing across the Narrow Sea, hoping to take back her father's throne. Ngay giờ, chúng đang băng qua Biển hẹp, với hy vọng sẽ lấy lại ngai của cha mình. |
I would take back my words and my deeds at the Gate. Ta muốn rút lại những gì đã nói và thực hiện ở cổng thành. |
He was keeping them to take back to India for his wife. Anh ta đã giữ nó ở lại Ấn Độ cho vợ mình. |
I would take back my words and my deeds at the Gate. Tôi muốn lấy lại lời nói và hành động tại cánh cổng |
That bee hovering around you might be collecting some vital information to take back home. Con ong lượn qua lượn lại trên đầu bạn có thể đang thu thập tin tức quan trọng nào đó để mang về nhà. |
Tonight we rise up as one and take back this city. Tối nay Chúng ta sẽ nổi dậy đấu tranh và lấy lại thành phố này. |
The Za decrees that the three will take back the Earth. Tử viết: “Mạc ngã tri dã phu!” |
With your help, we can take back the world. Bằng cách này, công ty có thể chinh phục thế giới. |
I wish I could take back last night. Bố ước bố có thể thay đổi lại tối qua. |
Don't say shit you can't take back. Đừng nói những lời mà cậu không thể thu lại được |
He said to him, ‘Take back your written agreement and sit down and quickly write 50.’ Ông bảo: ‘Hãy lấy lại giấy nợ của anh rồi ngồi xuống viết mau: 50’. |
The army then launched Operation Agni Kheela to take back the southern Jaffna Peninsula, but sustained losses. Quân đội sau đó đưa ra hoạt động Agni Kheela ở phía nam bán đảo Jaffna, nhưng thiệt hại lâu dài. |
Take back the silver. Nhận lại bạc này. |
I can't take back what i did! Tao không thể lấy lại những gì tao đã làm! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.