mistake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mistake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistake trong Tiếng Anh.

Từ mistake trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗi, sai lầm, lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mistake

lỗi

noun (an error)

You have made only a few spelling mistakes.
Bạn mắc có vài lỗi chính tả thôi.

sai lầm

noun

He hadn't realized his mistake until it was too late.
Anh ấy đã không nhận ra sai lầm cho đến khi quá trễ.

lầm

verb

He hadn't realized his mistake until it was too late.
Anh ấy đã không nhận ra sai lầm cho đến khi quá trễ.

Xem thêm ví dụ

When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake.
Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm.
They made a mistake.
Họ đã nhầm lẫn.
It's totally okay to make mistakes.
Nếu bạn làm sai, không sao cả.
Our Heavenly Father knew that we would all make mistakes.
Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi.
Including Jabbar in our plan was a big mistake.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
What a mistake that would be!
Thật là một thái độ sai lầm làm sao!
For the first time i made a mistake.
Lần đầu tiên tôi gây ra một lỗi lầm.
If so, you don’t have to repeat your parent’s mistakes!
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
I think he'd forgive a mistake.
Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm.
You know what the biggest mistake is that?
Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không
Chairman himself, who in his capacity as the employer may let his judgment make casual mistakes at the expense of an employee.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
To begin with, he had to enlighten the Corinthians as to the mistake they were making in forming personality cults around certain individuals.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
You've made a mistake.
Ngươi mắc sai lầm rồi.
Because back to the whole relationship issue, what they figured out through this exercise was that a simple mistake can tell me what you're not, or it can remind me of why I should love you.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Killing Duncan is a terrible mistake.
Giết Duncan sẽ là một sai lầm khủng khiếp.
In the weeks after their wedding, Taylor realized that she had made a mistake; not only did she and Hilton have few interests in common, but he was also abusive and a heavy drinker.
Trong những tuần sau trăng mật, Taylor nhận ra cô đã mắc sai lầm, không chỉ việc hai người không hề có sở thích chung nào cùng mà chồng cô còn là kẻ bạo hành vợ và nghiện rượu nặng.
Ponder how you respond when you realize you have made mistakes or sinned.
Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội.
One mistake you should not do is become a mathematician.
Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học.
Because if you make a mistake, you don't leave any progeny.
Bởi vì nếu bạn phạm sai lầm, không để lại con cái.
It was a mistake to not invite ziggy chapman.
Thật là sai lầm khi không mời Ziggy Chapman.
You made a mistake.
Cô đã mắc sai lầm.
And what happens as a result of this is, when those parties are elected, and inevitably they fail, or inevitably they make political mistakes, democracy takes the blame for their political mistakes.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
And mistakes will get you killed
Sai lầm khiến cậu bỏ mạng.
I told him that I would do this but on one condition: “When I make a mistake, please correct me.
Tôi bảo ông rằng tôi sẽ làm theo lời ông nhưng với điều kiện là: “Khi tôi nói không đúng, xin ông hãy sửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới mistake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.