err trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ err trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ err trong Tiếng Anh.
Từ err trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm lỗi, sai lầm, lầm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ err
phạm lỗiverb (make a mistake) Are we not wise to be like him, particularly when we err? Chẳng phải chúng ta cũng nên noi theo ông, đặc biệt là khi phạm lỗi? |
sai lầmverb Better to err on the side of caution. Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
lầm lỗiverb There may even be times when an elder errs, causing some to be disturbed. Thậm chí đôi khi một trưởng lão có thể lầm lỗi, khiến một số người lo âu bối rối. |
Xem thêm ví dụ
Therefore, it can err in doctrinal matters or in organizational direction. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Better to err on the side of caution. Thà là sai lầm trong sự thận trọng. |
Being conceived in sin, we are bound to err again. Vì được hoài thai trong tội lỗi, chúng ta lại sẽ tái phạm. |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
(Jude 11) If we should err, however, Hosea’s prophecy gives us comfort. (Giu-đe 11) Tuy nhiên, nếu lỡ phạm tội, lời tiên tri của Ô-sê an ủi chúng ta. |
There may even be times when an elder errs, causing some to be disturbed. Thậm chí đôi khi một trưởng lão có thể lầm lỗi, khiến một số người lo âu bối rối. |
When We Err Khi chúng ta phạm lỗi |
How might we easily err if we judge by outward appearances? Tại sao chúng ta dễ mắc sai lầm là xét đoán theo bề ngoài? |
In whatever ways we err —and as James 3:2 says, “we all stumble many times”— may we be ready to seek Jehovah’s forgiveness, confident of his mercy and loving-kindness. Vậy nên, dù chúng ta phạm lỗi cách nào đi nữa—và như Gia-cơ 3:2 nói, “chúng ta thảy đều vấp-phạm nhiều cách lắm”—mong rằng chúng ta hãy sẵn sàng tìm kiếm sự tha thứ của Đức Giê-hô-va, tin cậy vào lòng thương xót và nhân từ của Ngài. |
2 How easy it is for humans to err in their assessment of others! 2 Quả là người ta dễ lầm lẫn trong việc đánh giá người khác! |
It is dangerous to judge by appearances ("A large eye does not mean keen vision"), but first-hand observation can be trusted ("He who sees does not err"). Thật nguy hiểm khi phán xét bởi sự xuất hiện ("Một con mắt to không có nghĩa là tầm nhìn sáng suốt"), nhưng quan sát đầu tay có thể được tin cậy ("Người thấy không sai"). |
We generally err on the side of caution in applying this policy because we don’t want to allow content of questionable legality. Chúng tôi thường đặc biệt thận trọng trong việc áp dụng chính sách này bởi vì chúng tôi không muốn cho phép nội dung có vấn đề về pháp lý. |
Another test of our loyalty to our brothers arises when those whom Jehovah is using to take the lead err in judgment. Một thử thách khác nhắm vào sự trung tín của chúng ta đối với anh em xảy ra khi những người được Đức Giê-hô-va dùng để dẫn dắt chúng ta lầm lẫn trong sự phán đoán của họ. |
□ What help can elders give to those who err but are repentant? □ Các trưởng lão có thể giúp gì cho những ai phạm tội nhưng biết ăn năn? |
9 What enticements to err do you have to resist? 9 Bạn đã từng đứng trước những cám dỗ nào? |
Whenever there's a question of whether compliance is clear, Google may choose to err on the side of conservative interpretation and have additional restrictions. Mỗi khi có nghi vấn về việc sản phẩm có tuân thủ rõ ràng hay không, Google có thể chọn cách diễn giải theo hướng thận trọng và đưa ra hạn chế nghiêm ngặt hơn. |
But we try to err on the side of caution in avoiding unauthorised copies and we may reject duplicate copies of the same book, as multiple versions of the same book confuse our users. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ cố gắng thực hiện một cách thận trọng để tránh các bản sao trái phép và chúng tôi có thể từ chối các bản sao trùng lặp của cùng một cuốn sách vì nhiều phiên bản của cùng một cuốn sách sẽ gây nhầm lẫn cho người dùng của chúng tôi. |
He fired at a target too narrow for a Sniper was night and were not stopped targets, were moving 25 cm hit that moved from left to right, up and down. have to make 16 different times & lt; b& gt; 16 shots in 16 different positions & lt; / b& gt; & lt; b& gt; and can not err & lt; / b& gt; & lt; b& gt; or you die! & lt; / b& gt; Hắn đã bắn vào một mục tiêu quá hẹp cho một Sniper mục tiêu là đêm và không được dừng lại, di chuyển 25 cm hit di chuyển từ trái sang phải, lên và xuống. có để làm cho 16 thời điểm khác nhau & lt; b& gt; 16 bức ảnh trong 16 vị trí khác nhau & lt; / b& gt; & lt; b& gt; và có thể không sai & lt; / b& gt; & lt; b& gt; hoặc bạn chết! & lt; / b& gt; |
8 Being imperfect descendants of Adam, we are inclined to err, to do what is bad, to sin. 8 Là con cháu bất toàn của A-đam, chúng ta có khuynh hướng mắc lỗi, làm điều xấu và phạm tội. |
Why should congregation elders show mercy to a newly baptized person who errs but is repentant? Tại sao trưởng lão của hội thánh cần phải tỏ lòng thương xót đối với người mới báp têm phạm tội nhưng biết ăn năn? |
Concerning that period in history, the Jerusalem Targum says: “That was the generation in whose days they began to err, and to make themselves idols, and surnamed their idols by the name of the Word of the Lord.” Nói về thời kỳ đó trong lịch sử, một cuốn sách (Jerusalem Targum) viết: “Đó là thế hệ mà người ta bắt đầu bị lầm đường lạc lối, và lập các hình tượng, và lấy danh của Lời Chúa mà đặt tên cho các hình tượng”. |
If we should err, let us humbly repent and draw close to Jehovah. —Compare James 4:8. Nếu chúng ta lầm lỗi, chúng ta hãy khiêm nhường ăn năn và đến gần Đức Giê-hô-va. (So sánh Gia-cơ 4:8). |
I would err on the side of caution. Tôi sẽ thận trọng hơn. |
Like others, you possibly at one time lacked the compassion to be merciful toward those who err. Giống như những người khác, có một thời bạn có lẽ thiếu lòng trắc ẩn, không tỏ lòng khoan dung đối với những người lầm lỗi. |
20 How should parents react when a teenager errs and gets into trouble? 20 Cha mẹ nên phản ứng thế nào khi con cái ở tuổi thanh thiếu niên lầm lỗi và gặp rắc rối? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ err trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới err
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.