stained glass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stained glass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stained glass trong Tiếng Anh.
Từ stained glass trong Tiếng Anh có nghĩa là kính màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stained glass
kính màunoun The stained glass needs to be cleaned every month. Cậu phải chùi cửa kính màu mỗi tháng. |
Xem thêm ví dụ
Stained glass, Palmyra New York Temple (far left). Đền Thờ Palmyra New York toàn kính màu (ở bên trái, phía xa). |
Stained glass, Nauvoo Illinois Temple (far left). Kính màu, Đền Thờ Nauvoo Illinois (ở xa bên trái). |
Stained glass, although sometimes present, is not a feature. Kính màu, mặc dù đôi khi hiện tại, không phải là một tính năng. |
For this reason stained glass windows have been described as "illuminated wall decorations". Vì lý do này cửa sổ kính màu ghép được mô tả như là "trang trí tường được chiếu sáng." |
Several fine images of her remain, particularly in the 16th century stained glass window at Andelys. Một số hình ảnh đẹp của bà vẫn còn lại đến nay, đặc biệt là trong cửa sổ kính màu thế kỷ 16 tại Andelys. |
In 1945 she married Marco Bonta, a professor of stained glass and mural painting. Năm 1945, bà kết hôn với Marco Bonta, một giáo sư sơn màu và bức bích họa. |
These stained glass windows display biblical scenes. Những cửa kính màu này thể hiện các trích đoạn trong Kinh Thánh. |
The stained glass needs to be cleaned every month. Cậu phải chùi cửa kính màu mỗi tháng. |
As a material stained glass is glass that has been coloured by adding metallic salts during its manufacture. Vật liệu kính màu ghép là thủy tinh đã được pha màu bằng cách thêm muối kim loại trong quá trình sản xuất nó. |
Kelly, when you were in junior high school, you told me you busted a stained glass window of a church. Kelly, hồi cô lên năm hai trung học, cô bảo là cô đã làm vỡ kính cửa sổ nhà thờ. |
It calls for two stained-glass windows and it occurred to me we might try for something indigenous to this particular area. Nó cần hai cái cửa sổ kính màu, và theo tôi thấy... chúng tôi có thể thử một cái gì đó mang sắc thái bản địa của vùng này. |
By the time the seculars get done persecuting the Church... all we'll have left is a bunch of condos with stained glass windows. Sau khi các giáo sĩ thế tục khủng bố nhà thờ xong... tất cả những gì ta còn lại là một đám căn hộ với cửa kính màu. |
In Memorial Hall, there are two Stained Glass Regimental badge World War I and World War II Memorial Windows by Charles William Kelsey c. Tại Hội trường Tưởng niệm, có hai Stained Glass Regimental badge Cửa sổ Tưởng niệm Chiến tranh Thế giới thứ nhất và Chiến tranh thứ hai thực hiện bởi Charles William Kelsey c. |
In northern Europe, stained glass was an important and prestigious form of painting until the 15th century, when it became supplanted by panel painting. Ở phía Bắc châu Âu, kính màu là một hình thức hội họa quan trọng và uy tín nhất cho đến thế kỷ 15, khi hình thức vẽ tranh trên ván gỗ trở nên phổ biến. |
This window measured about two feet (0.6 m) wide by six feet (1.8 m) tall and contained an embedded, small stained-glass geometric pattern. Cánh cửa sổ này rộng khoảng 60 centimét và cao khoảng 1.8 mét làm bằng kính màu có vẽ các mô hình hình học nhỏ. |
These practices, along with impressive architecture, elaborate stained-glass windows, and captivating music, more or less define the extent of the religious experience of millions. Những thực hành này, cùng với kiến trúc nguy nga của một nhà thờ, các cửa sổ bằng kính màu và âm nhạc quyến rũ, ít nhiều tóm tắt lại hết thảy những kinh nghiệm về tôn giáo của hàng triệu người. |
The stained glass portrayed the First Vision, with Joseph Smith kneeling in the Sacred Grove, looking up toward heaven and into a pillar of light. Bức kính màu mô tả Khải Tượng Thứ Nhất, với Joseph Smith đang quỳ trong Khu Rừng Thiêng Liêng, nhìn lên trời và nơi một luồng ánh sáng. |
The second deals with the production of stained glass and techniques of glass painting, while the last deals with various techniques of goldsmithing and other metalwork. Quyển thứ hai liên quan đến việc sản xuất kính màu ghép và các kỹ thuật vẽ tranh thủy tinh, trong khi đề cập lần cuối bằng các kỹ thuật kim hoàn khác nhau và các kiểu gia công kim loại khác. |
The cathedral was richly decorated with impressive works of art: baldaquin, canopy, episcopal throne dais, stained glass windows, paintings, and chancel lamp (a gift of Louis XIV). Nhà thờ được trang trí phong phú với các tác phẩm nghệ thuật ấn tượng: baldaquin, tán cây, hoa cúc ngai vàng, cửa sổ kính màu, tranh vẽ, và đèn ch lăng (một món quà của Louis XIV). |
Stained glass, as an art and a craft, requires the artistic skill to conceive an appropriate and workable design, and the engineering skills to assemble the piece. Kính màu ghép, như một nghệ thuật và một nghề thủ công, đòi hỏi các kỹ năng nghệ thuật để tưởng tượng ra một thiết kế phù hợp và khả thi, và các kỹ năng kỹ thuật để lắp ráp các mảnh kính. |
The term stained glass is also applied to windows in which the colours have been painted onto the glass and then fused to the glass in a kiln. Từ kính màu ghép cũng được áp dụng cho các cửa sổ trong đó, những màu sắc được sơn lên kính và sau đó nấu chảy trong lò. |
Modern vernacular usage has often extended the term "stained glass" to include domestic leadlight and objets d'art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany. Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm "kính màu ghép" để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany. |
Using the medium of stained glass, he produced windows for the cathedrals of Reims and Metz, windows for the UN and the Art Institute of Chicago, and the Jerusalem Windows in Israel. Sử dụng phương tiện kính màu, ông đã sản xuất cửa sổ cho các nhà thờ của Reims và Metz, cửa sổ cho Liên Hợp Quốc, và các cửa sổ Jerusalem ở Israel. |
A solution with a six percent concentration of citric acid will remove hard water stains from glass without scrubbing. Dung dịch với hàm lượng 6% axit citric sẽ loại bỏ các vết bẩn do nước cứng từ thủy tinh mà không cần phải lau chùi. |
Suleiman the Magnificent's reign from 1520 to 1566 was a period of especially great artistic and architectural achievement; chief architect Mimar Sinan designed several iconic buildings in the city, while Ottoman arts of ceramics, stained glass, calligraphy, and miniature flourished. Thời kỳ chấp chính củaSuleiman Đại đế từ 1520 tới 1566 là đỉnh cao của nhà nước Ottoman, đồng thời là kỷ nguyên hoàng kim của các thành tựu nghệ thuật và kiến trúc vĩ đại; kiến trúc sư trưởng Mimar Sinan đã thiết kế một loạt những công trình có tính biểu tượng của thành phố, trong khi nghệ thuật làm gốm, thư pháp và tranh tiểu họa nở rộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stained glass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stained glass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.