stainless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stainless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stainless trong Tiếng Anh.
Từ stainless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không gỉ, không vết dơ, trong sạch, trong trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stainless
không gỉadjective I made an artist book that's in stainless steel instead of paper. Tôi làm một cuốn sách nghệ thuật bằng thép không gỉ thay vì giấy. |
không vết dơadjective |
trong sạchadjective |
trong trắngadjective |
Xem thêm ví dụ
Some graduates of engineering programs in North America may be recognized by the iron ring or Engineer's Ring, a ring made of iron or stainless steel that is worn on the little finger of the dominant hand. Một số học sinh tốt nghiệp các chương trình kỹ thuật ở Bắc Mỹ có thể được công nhận bởi những Iron Ring hay kỹ Engineer's Ringmột vòng bằng sắt thép không gỉ đó là mòn trên các ngón tay của bàn tay thống trị. |
This gamma form of iron is present in the most commonly used type of stainless steel for making hospital and food-service equipment. Dạng gamma này của sắt có mặt trong loại thép không gỉ được sử dụng phổ biến nhất để chế tạo các trang thiết bị bệnh viện và dịch vụ thực phẩm. |
A fucking snub nose.38, stainless steel. 1 cây nòng cụt.38, thép không rỉ. |
Heavy use of the vibrato bar necessitated frequent replacements; Vaughan often had his roadie, Byron Barr, obtain custom stainless steel bars made by Barr's father. Heavy dùng trong kĩ năng vibrato yêu cầu phải được thay thế thường xuyên; Vaughan thường xuyên lấy những thanh bar bằng thép không gỉ từ bố của một người bạn trong nhóm, Byron Barr. |
Stainless steel speed prop. Một cái chân vịt bằng thép không rỉ. |
Besides, the stainless-steel construction made the flux dispersal... Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc... |
This gun has a black polymer grip, and the rest of it is stainless steel. Khẩu súng này có tay cầm bằng nhựa polymer màu đen, và phần còn lại của nó là thép không gỉ. |
The darkroom she built herself, with custom-made stainless steel sinks, an 8x10 bed enlarger that moved up and down by a giant hand crank, a bank of color-balanced lights, a white glass wall for viewing prints, a drying rack that moved in and out from the wall. Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường. |
No, you need stainless steel. Không, cô cần thép không rỉ. |
He was first known for creating giant photo- realistic canvases, paintings of everyday objects, the stainless steel kitchen vessels and tiffin containers known to every Indian. Ông được biết đến lần đầu tiên bởi việc tạo ra những bức tranh sơn dầu hiện thực khổng lồ, bức vẽ từ những đồ vật thường ngày, những cái bình phòng bếp bằng thép không 1 vết nhơ và những hộp đựng bữa trưa quên thuộc với mọi người Ấn Độ. |
And you can see, they're ranging from shoes, rings that were made out of stainless steal, phone covers out of plastic, all the way through to spinal implants, for example, that were created out of medical- grade titanium, and engine parts. Và bạn có thể thấy chúng có thể là giầy, nhẫn làm từ thép không gỉ, vỏ điện thoại làm từ nhựa, tất cả cho đến cột sống cấy ghép, ví dụ vậy, được tạo ra từ titanium y tế, và các thành phần máy móc. |
The watch straps on the models are usually either stainless steel, yellow gold, white gold, or rose gold. Dây đeo đồng hồ thường sử dụng là chất liệu thép không gỉ, vàng vàng, vàng trắng, và vàng hồng. |
11 stainless steel pins in the bones. 11 đinh thép trong xương. |
They got the stainless when they came to dinner. Họ được dùng loại bằng thép không rỉ (inốc) khi họ đến ăn tối. |
In cutting fluids, their role is largely confined to formulations for forming complex stainless steel parts. Trong việc cắt giảm chất lỏng, vai trò của chúng chủ yếu tập trung vào các công thức để tạo thành các bộ phận thép không rỉ phức tạp. |
During the game's development, Stainless Steel Studios closed. Trong quá trình phát triển của game, Stainless Steel Studios bị đóng cửa. |
If we'd met before, maybe I wouldn't be lying on this stainless-steel table. Nếu trước đây chúng tôi gặp nhau, thì có lẽ tôi đã không nằm trên cái bàn inox lạnh lẽo này. |
What he fished out of that pocket didn’t surprise me one bit: stainless-steel brass knuckles. Những gì hắn moi ra khỏi chiếc túi đó không làm tôi ngạc nhiên chút nào: hai quả đấm bằng thép không gỉ. |
Explorer 23 carried stainless steel pressurized-cell penetration detectors, impact detectors, and cadmium sulfide cell detectors to obtain data on the size, number, distribution, and momentum of dust particles in the near-earth environment. Explorer 23 mang máy dò thâm nhập tế bào áp suất bằng thép không gỉ, máy dò tìm va đập, và máy dò tế bào cadmium sulfide để thu thập dữ liệu về kích thước, số lượng, phân bố và động lượng của các hạt bụi trong môi trường gần đất. |
The ring was a thin , fragile thing by now , a small strip of stainless steel attached to two small hearts on either side of an oblong-shaped piece of copper . Chiếc nhẫn mỏng , dễ gãy , có một dải thép i-nốc nhỏ gắn vào hai trái tim nhỏ ở cả hai bên của miếng đồng hình chữ nhật . |
The bright lights, stainless steel tables, and bow-tied professors lend an air of propriety. Đèn sáng rọi, bàn thép không rỉ, và những vị giáo sư cổ đeo nơ bướm tạo không khí trịnh trọng, trang nghiêm. |
These needles were in widespread use for thousands of years until the early years of the 20th century , when the invention of stainless steel revolutionized the art of acupuncture . Những loại kim này đã được sử dụng rộng rãi hàng ngàn năm nay cho đến những năm đầu của thế kỷ 20 , sự phát minh thép chống gỉ ra đời đã làm một cuộc cách mạng tất cả nghệ thuật châm cứu . |
Stainless steel was used in the past, but most reactors now use a zirconium alloy which, in addition to being highly corrosion-resistant, has low neutron absorption. Thép không gỉ đã được dùng trong quá khứ, nhưng hầu hết các lò phản ứng hiện nay đều dùng hợp kim zirconi, ngoài việc có khả năng chống ăn mòn cao còn có khả năng hấp thụ neutron thấp. |
The Age of Empires idea was refined further by Stainless Steel Studios' Empire Earth in 2001. Ý tưởng của Age of Empires đã được tinh chế hơn nữa bởi Empire Earth của Stainless Steel Studios vào năm 2001. |
Now, they're all the exact same except this one obviously has a stainless steel spike sticking out of it. Chúng đều giống nhau trừ cái này nó có môt cái cọc nhọn bằng thép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stainless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stainless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.