stagnant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stagnant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stagnant trong Tiếng Anh.
Từ stagnant trong Tiếng Anh có các nghĩa là ứ đọng, bê bết, mụ mẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stagnant
ứ đọngadjective It was as if I was living in a stagnant pool Nó giống như nếu tôi đang sống trong một cái hồ ứ đọng nước |
bê bếtadjective |
mụ mẫmadjective |
Xem thêm ví dụ
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society. Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội. |
You know, you can never let life get too stagnant or too safe. Anh đừng bao giờ để cuộc sống quá trì trệ hay quá an tòan |
The Choctaw bass that were captured by the scientists were normally caught in the stagnant parts of river systems or streams where the sediment gathers, the bass avoid fast moving water from stream and rivers and are normally found close to the coastline. Cá vược Choctaw được các nhà khoa học bắt gặp thường bị mắc kẹt trong các hệ thống sông hoặc suối nơi mà trầm tích tập trung, chúng tránh nước chuyển động nhanh từ dòng suối và dòng sông và thường được tìm thấy gần bờ biển. |
They certainly hope that their unemployment is temporary ("conjunctural unemployment"), but they are well aware that they could fall into the stagnant pool or the pauper class. Họ chắc chắn hy vọng rằng tỷ lệ thất nghiệp của họ là tạm thời ("thất nghiệp kết nghĩa"), nhưng họ nhận thức rõ rằng họ có thể rơi vào hồ bơi trì trệ hoặc lớp học pauper. |
Stagnant since the early 1990s , Japan 's economy fell off a cliff in the last quarter , dropping 15.2 percent in the worst collapse of any industrial nation in decades . Trì trệ ngay từ đầu thập niên 1990 , nền kinh tế của Nhật Bản đã sa sút tệ hại trong quý vừa qua , giảm 15,2 phần trăm , mức suy giảm tồi tệ nhất của bất kỳ một quốc gia công nghiệp nào trong mấy thập niên qua . |
These fish can also breathe air to survive in stagnant waters and little oxygen. Những con cá này cũng có thể thở không khí để tồn tại trong nước tù đọng và ít oxy. |
As a result, my faith is not stagnant but continues to grow.” Nhờ thế, đức tin của tôi không ì ạch mà tiếp tục lớn mạnh”. |
When hard things come, I think it’s easy to become stagnant and not really want to move forward, but if you put the Lord first, the adversities can lead to beautiful blessings. Khi những điều khó khăn xảy đến, em nghĩ rằng thật dễ dàng để trở nên trì trệ và không thực sự muốn tiến bước, nhưng nếu ta đặt Chúa trước hết thì các nghịch cảnh có thể dẫn đến các phước lành tuyệt vời. |
It was a routine conversation which was not going to bring about any break in the stagnant war. Đó là một buổi nói chuyện thường lệ không hề làm xoay chuyển cuộc chiến tranh trì trệ. |
The result is stagnant wages, more than a quarter of 25- to 54-year-olds in America, in Japan and in Europe out of work. Kết quả là nợ lương, hơn một phần tư người ở độ tuổi 25 đến 54 ở Mỹ, Nhật và châu Âu mất việc. |
The development of forced ventilation was spurred by the common belief in the late 18th and early 19th century in the miasma theory of disease, where stagnant 'airs' were thought to spread illness. Sự phát triển của việc thông gió ép buộc được thúc đẩy bởi niềm tin phổ biến vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19 về thuyết khí độc của các căn bệnh, ở những nơi mà không khí tù đọng được cho là nguồn lây lan bệnh tật. |
Since 2000, Information Technology (IT) services revitalized the city's stagnant economy. Từ năm 2000, dịch vụ công nghệ thông tin đã hồi sinh nền kinh tế đình đốn của thành phố. |
These factors contributed to a stagnant Soviet economy during Gorbachev's tenure. Các yếu tố này dần dần đưa nền kinh tế Liên Xô đến tình trạng bi đát trong thời gian Gorbachev nắm quyền. |
Disintermediation occurs when inflation rates are high but bank interest rates are stagnant and the bank depositors can get better returns by investing in mutual funds or in securities. Phân phối xảy ra khi tỷ lệ lạm phát cao nhưng lãi suất ngân hàng bị đình trệ và người gửi tiền ngân hàng có thể nhận được lợi nhuận tốt hơn bằng cách đầu tư vào các quỹ tương hỗ hoặc chứng khoán. |
And many think that these countries are stagnant, but they are not. Và nhiều người nghĩ rằng các quốc gia này không thay đổi, nhưng chúng không phải. |
Income there stayed stagnant, as it zoomed ahead in the rest of the world. Thu nhập của họ bị trì trệ, khi các quốc gia khác vọt xa hơn. |
You drink it, it evaporates, turns stagnant. Anh uống nước vào, chúng bay hơi, rồi lại ứ đọng. |
It was difficult to realise as we looked at the line of fine shops and stately business premises that they really abutted on the other side upon the faded and stagnant square which we had just quitted. Thật khó để nhận ra khi chúng ta nhìn vào dòng của các cửa hàng kinh doanh tốt và trang nghiêm cơ sở mà họ thực sự abutted ở phía bên kia khi đã bị mờ và trì trệ vuông mà chúng tôi vừa từ bỏ. |
Despite its economic importance, in the late 1980s animal husbandry faced many problems: labor shortages, stagnant production and yields, inclement weather, poor management, diseases, and the necessity to use breeding stock to meet high export quotas. Mặc dù có tầm quan trọng về kinh tế, vào cuối những năm 1980, ngành chăn nuôi phải đối mặt với nhiều vấn đề: thiếu hụt lao động, sản xuất và sản lượng trì trệ, thời tiết khắc nghiệt, quản lý kém, bệnh tật và sự cần thiết phải sử dụng giống để đáp ứng hạn ngạch xuất khẩu cao. |
Three major rebellions led by Rentap (1853), Liu Shan Bang (1857) and Syarif Masahor (1860) shook the Rajah's administration which, together with the stagnant economic conditions at the time, caused Brooke to be plagued by debt. Ba cuộc khởi nghĩa lớn nổ ra dưới quyền lãnh đạo của Rentap (1853), Liu Shan Bang (1857) và Syarif Masahor (1860) đã làm lung lay chính quyền của Rajah, cộng thêm điều kiện kinh tế đình đốn lúc bấy giờ đã khiến cho Brooke mắc nợ. |
They added a serene beauty and sweet fragrance to otherwise muddy, stagnant ponds. Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn. |
Idai's intensity remained stagnant for about a day or so before it began to re-intensify. Cường độ của Idai vẫn trì trệ trong khoảng một ngày hoặc lâu hơn trước khi nó bắt đầu tăng cường trở lại. |
For each marriage that sinks, countless others remain afloat but are stuck in stagnant waters. Cứ một cuộc hôn nhân thất bại lại có biết bao cuộc hôn nhân khác vẫn tồn tại nhưng trong tình trạng sa lầy. |
And when you get stagnant water, you get mosquitoes. Và khi bạn có nguồn nước tù, bạn có muỗi. |
The report offers a comprehensive analysis of the outlook for East Asia and Pacific against a challenging global backdrop, including sluggish growth in advanced economies, subdued prospects in most developing economies and stagnant global trade. Báo cáo phân tích toàn diện viễn cảnh các nước trong khu vực Đông Á Thái Bình Dương trong bối cảnh thách thức toàn cầu, trong đó gồm có các yếu tố như tăng trưởng chậm tại các nền kinh tế phát triển, viễn cảnh không mấy sáng sủa tại hầu hết các nước đang phát triển và thương mại toàn cầu trì trệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stagnant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stagnant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.