soda pop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soda pop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soda pop trong Tiếng Anh.

Từ soda pop trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước ngọt, nước xô-đa, nước chanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soda pop

nước ngọt

noun (sweetened, carbonated beverage)

nước xô-đa

noun (sweetened, carbonated beverage)

nước chanh

noun

Xem thêm ví dụ

At a picnic this weekend , I listened as an extended family member nagged at kids to stay away from the cola and other types of soda pop being served .
Ở một chuyến cắm trại vào cuối tuần này , tôi nghe một người trong đại gia đình mắng lũ trẻ không được uống cola và các thức uống có gas được mang theo .
For example , in some parts of the country , a carbonated drink is a soda ; in others , it 's called pop .
Ví dụ , ở một số vùng của nước Mĩ , đồ uống có ga được gọi là " soda " nhưng ở nơi khác được gọi là " pop " .
Some of you might say "soda" and some of you might say "pop."
Vài người có thể nói "soda" và một vài người thì có thể nói "pop".
Got a soda pop fizzin' hard in my empty brain
Lấy một lon soda và lấp thật đầy cái đầu trống rỗng
Additionally, if Internet users buy all of these items, the packaging and the containers (in the case of candy and soda pop) end up being disposed of, leading to negative environmental impacts of waste disposal.
Ngoài ra, nếu người dùng Internet mua tất cả các mặt hàng này, bao bì và thùng chứa (trong trường hợp kẹo và soda) sẽ bị xử lý, dẫn đến tác động tiêu cực đến môi trường và việc xử lý chất thải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soda pop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.