sociopath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociopath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociopath trong Tiếng Anh.
Từ sociopath trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ ghét người, tu sĩ ẩn cư, người ở ẩn, Ẩn sĩ, bệnh nhân cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociopath
kẻ ghét người
|
tu sĩ ẩn cư
|
người ở ẩn
|
Ẩn sĩ
|
bệnh nhân cách
|
Xem thêm ví dụ
I'm a high-functioning sociopath! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
There's no way you could've known he was such a fucking sociopath. Không đời nào cô có thể biết được hắn ta là một gã khốn tâm thần mà. |
Ray's a sociopath. Ray không tốt trong giao tiếp cho lắm |
Sociopathic author. Một tác giả yếm thế. |
Another textbook sociopath. Lại thứ lí thuyết về kẻ tâm thần khác. |
Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
Pimps are characteristically sociopathic and, in many cases, sadistic. Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm. |
Secondly, I work with sociopaths every single day. Thứ hai, tôi làm việc với người rối loạn nhân cách chống đối xã hội mỗi ngày. |
Five years later Eckhart made a debut as an unctuous, sociopathic ladies' man in LaBute's black comedy film In the Company of Men (1997). Năm năm sau, Eckhart đã thực hiện một đầu tay như một unctuous sociopathic ladies' man trong bộ phim hài đen trắng của LaBute In the Company of Men (1997). ^ Falkner, Scott (22 tháng 12 năm 2014). |
The only thing he did wrong was marry a sociopath. Chuyện duy nhất anh ta đã làm sai là cưới phải cô vợ thần kinh. |
It means you're a sociopath. Nó có nghĩa là anh là một người bừa bãi. |
You will read that Los Zetas is this assortment of sociopaths that terrify the cities that they enter and they silence the press, and this is somewhat true, or mostly true. Bạn sẽ đọc được rằng Los Zetas là một loại của chứng rối loại nhân cách chống đối xã hội đe doạ những thành phố mà họ đi qua và họ làm báo chí phải câm lặng và điều này có thể đúng hoặc thực sự đúng. |
Biographer Ann Rule described Bundy as "a sadistic sociopath who took pleasure from another human's pain and the control he had over his victims, to the point of death, and even after". Ký giả Ann Rule miêu tả hắn là "kẻ tâm thần tàn ác, luôn sung sướng trước nỗi đau của người khác và cả cách hắn kiểm soát nạn nhân, ngay thời điểm thực hiện tội ác, và cả sau đó". |
I believe he is a narcissistic sociopath who chooses to. Tôi tin hắn là một kẻ biến chất tự mãn. |
Because the inability to experience regret is actually one of the diagnostic characteristics of sociopaths. Bởi vì không có khả năng trải nghiệm sự hối hận thực ra là một trong những đặc điểm đã được chẩn đoán của những người bị rối loạn nhân cách chống xã hội. |
This along with the information about his vehicle lead us to believe that he's a traveling salesman of some sort, who works for a company big enough not to notice that he's a sociopath. Cùng với thông tin về xe hắn cho chúng tôi tin rằng hắn là nhân viên tiếp thị của hãng nào đó, làm việc cho 1 công ty đủ to để không để ý hắn là 1 kẻ chống xã hội. |
Or a sociopath. Hoặc là một mầm mống tội phạm. |
Police shrink diagnosed him borderline with antisocial and sociopathic tendencies. Bác sĩ tâm lý cảnh sát chuẩn đoán anh ta có chiều hướng chống đối xã hội. |
He's an obsessive-compulsive, narcissistic hero-complexed sociopath. Ông ta là một kẻ có xu hướng tự đề cao mình, bị ám ảnh bởi ảo tưởng muốn làm anh hùng. |
You, and your mask-killer theory... one you followed with the tenacity of a true sociopath. Cậu và sát thủ mặt nạ của mình cho rằng... có một tên tâm thần đang hành động ngoài kia. |
Narcissistic, sociopathic... Thích làm đỏm, tâm thần bất định... |
You're not a sociopath, Christine. Cô không phải người rối loạn nhân cách chống đối xã hội, Christine. |
I'm a fucking sociopath? Tôi là kẻ phản xã hội? |
Your psych evals say you're a grade-A sociopath. Bản đánh giá tâm lí cho biết ông bị rối loạn nhân cách mức A. |
Your sex slaves told me everything, and poor Aaron had no idea what a sociopath you really are. tội nghiệp Aaron. Hết ý kiến với kẻ tâm thần như cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociopath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sociopath
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.