sociology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociology trong Tiếng Anh.
Từ sociology trong Tiếng Anh có các nghĩa là xã hội học, 社會學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociology
xã hội họcnoun (study of society, human social interactions, etc.) Usually with my dad, a tenured sociology professor. Thường thì với bố tôi, giáo sư xã hội học. |
社會學noun (study of society, human social interactions, etc.) |
Xem thêm ví dụ
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now. Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ. |
Drawn from a variety of disciplines, including anthropology, history, political science, and sociology, scholars in these programs created undergraduate curricula devoted to exploring the issues raised by science and technology. Rút ra từ một loạt các nguyên tắc, bao gồm cả nhân loại học, lịch sử, khoa học chính trị, và xã hội học, các học giả ở những chương trình tạo ra chương trình đại học dành để khám phá những vấn đề lớn lên bằng khoa học và công nghệ. |
To better understand society and participate more actively in student activities, she switched her course of study from social work to sociology after the first year to avoid placements. Để có thêm hiểu biết xã hội và tham gia phong trào sinh viên hiệu quả hơn, bà đổi chuyên ngành từ công tác xã hội qua xã hội học sau khi hoàn thành năm thứ nhất. |
Within the Asian sphere, Asian studies combines aspects of sociology, history, cultural anthropology and many other disciplines to study political, cultural and economic phenomena in Asian traditional and contemporary societies. Trong phạm vi châu Á, nghiên cứu châu Á kết hợp các khía cạnh của xã hội học, lịch sử, văn hóa và nhiều lĩnh vực khác nhằm nghiên cứu chính trị, văn hóa và kinh tế trong xã hội truyền thống và đương đại châu Á. |
It is an ongoing debate within the fields of economics and sociology as to what the past, current and future stages of capitalism consist of. Đó là một cuộc tranh luận đang diễn ra trong các lĩnh vực kinh tế và xã hội học về những gì các giai đoạn quá khứ, hiện tại và tương lai của chủ nghĩa tư bản bao gồm. |
She attended the University of Botswana and Swaziland studying politics and administration, with economics and sociology as minors. Cô theo học Đại học Botswana và Swaziland ngành chính trị và hành chính, kinh tế và xã hội học. |
And because they are so idealistic, Americans tend to be moralistic; they are inclined to see all issues as plain and simple, black and white, issues of morality. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology One commentator notes, "The first half of Herberg's statement still holds true nearly half a century after he first formulated it", even though "Herberg's latter claims have been severely if not completely undermined... materialism no longer needs to be justified in high-sounding terms". Và vì duy tâm như thế, nên người Mỹ có xu hướng bảo thủ; họ thiên về nhìn tất cả mọi vấn đề theo cách rõ ràng và đơn giản, trắng và đen, các vấn đề về đạo đức. — William Herberg, Protestant, Catholic, Jew: an Essay in American religious sociology (Tín đồ đạo Tin Lành, Công giáo, Do Thái: một bài luận trong ngành xã hội học tôn giáo nước Mỹ) , phẩm giá, chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân ái, tự cải tiến, chủ nghĩa duy vật kinh tế, phúc lợi chung, chủ nghĩa đạo đức, và tư tưởng trắng và đen Một nhà bình luận chỉ ra rằng: "Nửa đầu bài phát biểu của Herberg vẫn tin là đúng trong gần nửa thế kỷ sau cái lần đầu tiên anh ta trình bày", mặc dù "lời xác nhận mới đây của Herberg rất gay gắt nếu như không bị suy yếu hoàn toàn... chủ nghĩa duy vật không còn cần thiết phải hợp lý hóa trong điều kiện khoa trương, rỗng tuếch". |
Fromm received his PhD in sociology from Heidelberg in 1922. Fromm nhận bằng tiến sĩ về xã hội học tại Heidelberg năm 1922. |
Beginning in the 1930s, cults became the object of sociological study in the context of the study of religious behavior. Bắt đầu từ những năm 1930, cuồng giáo trở thành đối tượng của nghiên cứu xã hội học trong bối cảnh nghiên cứu về hành vi tôn giáo. |
Hall left the centre in 1979 to become a professor of sociology at the Open University. Năm 1979 Stuart Hall chuyển về làm giáo sư ngành xã hội cho Open University. |
In philosophy, existentialism and Neo-Marxism rejected the instrumentalism of John Dewey; in psychology, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, and Norman O. Brown rejected Freud's teaching of repression and sublimation; in sociology, C. Wright Mills rejected the pragmatism of John Dewey for the teachings of Max Weber. Trong triết học, chủ nghĩa hiện sinh (existentialism) và chủ nghĩa Mác mới (Neo-Marxism) bác bỏ chủ nghĩa công cụ (instrumentalism) của John Dewey, trong tâm lý học, Wilhelm Reich, Paul Goodman, Herbert Marcuse, và Norman O. Brown từ chối giảng dạy sự kiềm chế (regression) và sự thăng hoa (sublimation) của Freud, trong xã hội học, C. Wright Mills bác bỏ chủ nghĩa thực dụng của John Dewey cho những lời giảng của Max Weber. |
And a survey done in the United States by sociology professors Christopher Bader and Carson Mencken “revealed that a staggering 70 to 80 percent of Americans strongly believe in at least one type of paranormal activity.” Hai giáo sư xã hội học là Christopher Bader và Carson Mencken đã thực hiện một khảo sát ở Hoa Kỳ, và “kết quả đáng ngạc nhiên là số người tin vào ít nhất một sự huyền bí nào đó chiếm từ 70% đến 80%”. |
In this sociological terminology, sects are products of religious schism and therefore maintain a continuity with traditional beliefs and practices, while cults arise spontaneously around novel beliefs and practices. Trong thuật ngữ xã hội học này, các giáo phái là những sản phẩm của sự phân ly tôn giáo và do đó duy trì sự liên tục với niềm tin và thực tiễn truyền thống, trong khi các nhóm cuồng giáo phát sinh tự phát xung quanh các niềm tin và thực hành mới. |
Early work in medical sociology was conducted by Lawrence J Henderson whose theoretical interests in the work of Vilfredo Pareto inspired Talcott Parsons interests in sociological systems theory. Các nghiên cứu đầu tiên của xã hội học y học được tiến hành bởi Lawrence J Henderson, người có quan tâm về mặt lý thuyết đối với công việc của Vilfredo Pareto, mà đã truyền cảm hứng cho để Talcott Parsons quan tâm hơn đến lý thuyết hệ thống xã hội học. |
I think I may have said this before -- he was impressive, because he read emerging sociology. Đáng ra tôi nên nói điều này sớm hơn --- người ta ấn tượng với ông vì ông đã đọc xã hội học mới nổi. |
Michael Kimmel, a professor of sociology at Stony Brook University, makes the assertion that men and women are not fundamentally different, contrary to what Gray suggests in his book. Michael Kimmel, giáo sư xã hội học tại Đại học Stony Brook, đưa ra khẳng định rằng đàn ông và phụ nữ không khác nhau về cơ bản, trái với những gì Gray gợi ý trong cuốn sách của mình. |
Rape culture is a sociological concept for a setting in which rape is pervasive and normalized due to societal attitudes about gender and sexuality. Văn hóa hiếp dâm hay văn hóa hãm hiếp là một khái niệm xã hội học cho một bối cảnh trong đó hiếp dâm lan rộng và được bình thường hóa do thái độ xã hội về giới tính và tình dục. |
Latent Memory, or the unconscious, became a new resource of therapy, anthropology, and sociology. Trí nhớ ngấm ngầm, hay vô thức, trở thành một nguồn mới cho ngành trị liệu, nhân học và xã hội học. |
Her work is mainly oriented to the promotion of culture, the Honduran plastic arts and the sociological study of women in her country. Tác phẩm của bà chủ yếu hướng đến việc quảng bá văn hóa, mỹ thuật tạo hình của người Honduras và nghiên cứu xã hội học về phụ nữ ở đất nước bà. |
As a result of the present factors in terms of affluence, biographical availability (defined in the sociological areas of activism as the lack of restrictions on social relationships of which most likely increases the consequences of participating in a social movement), and increasing political atmosphere across the county, political activity increased drastically on college campuses. Do các yếu tố hiện tại về sự giàu có, sự sẵn có tiểu sử (được định nghĩa trong các lĩnh vực xã hội học của chủ nghĩa hoạt động như việc thiếu các hạn chế về các mối quan hệ xã hội có thể làm gia tăng hậu quả của việc tham gia vào một phong trào xã hội) quận, hoạt động chính trị gia tăng đáng kể trong các trường đại học. |
His book Distinction: A Social Critique of the Judgement of Taste (1979), was named as one of the 20th century's 10 most important works of sociology by the International Sociological Association. Cuốn sách nổi tiếng nhất của Bourdieu là Distinction: A Social Critique of the Judgment of Taste (1979). Cuốn sách đã được đánh giá là công trình xã hội học quan trọng thứ sáu của thế kỷ XX bởi Hiệp hội Xã hội học Quốc tế. |
This is due to a combination of factors: genetics (redundant and varied genes present on sex chromosomes in women); sociology (such as the fact that women are not expected in most modern nations to perform military service); health-impacting choices (such as suicide or the use of cigarettes, and alcohol); the presence of the female hormone estrogen, which has a cardioprotective effect in premenopausal women; and the effect of high levels of androgens in men. Điều này bởi sự tổng hợp các yếu tố: gen (có nhiều và đa dạng gen hiện diện trong các nhiếm sắc thể giới tính ở phụ nữ); xã hội học (như không phải thực hiện nghĩa vụ quân sự ở hầu hết các quốc gia); các lựa chọn liên quan tới sức khoẻ (như tự tử hay hút thuốc lá, uống rượu); sự hiện diện của estrogen hormone nữ, vốn có hiệu ứng bảo vệ tim. và joêik ứmg kích thích tố nam cao ở nam giới. |
Relatively isolated from the sociological academy throughout his lifetime, Simmel presented idiosyncratic analyses of modernity more reminiscent of the phenomenological and existential writers than of Comte or Durkheim, paying particular concern to the forms of, and possibilities for, social individuality. Tương đối bị cô lập trong học viện xã hội học trong suốt cuộc đời của mình, Simmel trình bày theo phong cách riêng phân tích của thời hiện đại hơn gợi nhớ về những hiện tượng, và sự tồn tại nhà văn hơn của Comte hoặc Durkheim đặc biệt quan tâm đến các hình thức và khả năng cho cá nhân xã hội.. |
In sociology, this labeling is known as gender assumptions and is part of socialization to meet the mores of a society. Trong xã hội học, việc “gắn nhãn” Giới tính này được biết như là giới giả định và là một phần của xã họi để đáp ứng những tập tục của một xã hội. |
1990: Thinking Sociologically. Năm 1990: Thành lập Cục môi trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sociology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.