softball trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ softball trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ softball trong Tiếng Anh.
Từ softball trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng mềm, Bóng mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ softball
bóng mềmnoun (game) I played softball for five years growing up. Tôi chơi bóng mềm trong năm năm tuổi thơ. |
Bóng mềmnoun (sport in which teams compete to score runs by hitting a thrown ball and advancing around bases) I played softball for five years growing up. Tôi chơi bóng mềm trong năm năm tuổi thơ. |
Xem thêm ví dụ
Abarca enjoys soccer, softball, singing and belly dancing. Abarca thích bóng đá, bóng mềm, hát và múa bụng. |
Target was a softball game. Mục tiêu là trận thi đấu bóng mềm. |
Simone Nagina Forbes (born 20 June 1981) is a Jamaican sportswoman, having represented Jamaica in no less than five sports, including netball, volleyball, basketball, football and softball. Simone Nagina Forbes (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1981) là một vận động viên thể thao người Jamaica, đã đại diện cho Jamaica trong không dưới năm môn thể thao, bao gồm bóng rổ, bóng chuyền, bóng rổ, bóng đá và bóng mềm. |
Softball players see the ball as smaller if they've just come out of a slump, compared to people who had a hot night at the plate. Các cầu thủ bóng mềm thấy quả bóng nhỏ hơn nếu họ vừa trải qua thời kỳ sa sút phong độ, so với những người vừa có một trận đấu thành công. |
Play game of softball. Chơi như chơi bóng chày ấy! |
The Edina Park and Recreation Department oversees 44 parks, which include amenities such as baseball, football and soccer fields; softball diamonds; basketball and tennis courts; outdoor skating rinks; playground equipment for young children; and picnic shelters. Edina Park và Recreation Department giám sát 44 công viên, bao gồm các tiện nghi như bóng chày, bóng đá và sân bóng đá; viên kim cương softball; sân bóng rổ và tennis; sân trượt băng ngoài trời; thiết bị sân chơi cho trẻ nhỏ; và nơi trú ẩn dã ngoại. |
In the movie A League of Their Own – directed by Penny Marshall – Geena Davis and Lori Petty's characters are discovered playing softball and living on a dairy farm in the Willamette Valley. Trong phim A League of Their Own của Đạo diễn Penny Marshall, các nhân vật Geena Davis và Lori Petty được thấy đang chơi softball và sống trong một nông trại bò sữa trong Thung lũng Willamette phì nhiêu. |
To improve morale among such workers Oak Ridge created an extensive system of intramural sports leagues, including 10 baseball teams, 81 softball teams, and 26 football teams. Để nâng cao tinh thần cho công nhân, ban quản lý Oak Ridge tạo ra một hệ thống các giải thể thao nội bộ tốn kém, bao gồm 10 đội bóng chày, 81 đội bóng mềm, và bóng bầu dục. |
Once completed, the stadium will be used mostly for baseball games, but it will also be used for other sporting events such as football and softball. Sau khi hoàn thành, nó sẽ được sử dụng chủ yếu cho các trận thi đấu bóng chày nhưng cũng có thể được sử dụng cho các sự kiện thể thao khác như bóng đá và bóng mềm. |
Barring any change in the weather, the softball game between the 133rd and 4th Infantry Divisions will resume as scheduled at the Ban Mi Thout Park, corner of Viet Ho and Hguen Van Theiuh streets here in Saigon. Không còn sự thay đổi nào về thời tiết, trận bóng chày giữa binh chủng bộ binh số 133 và số 4 sẽ lại tiếp tục như dự kiến tại công viên Buôn Mê Thuột góc đường Việt Hồ và Nguyễn Văn Thiệu, Sài Gòn |
You're a lousy fucking softball player, Jack! Anh là gã cầu thủ huênh hoang, Jack. |
Say, for example, that your six-year-old accidentally but carelessly bonks you on the head hard with a softball. Ví dụ, đứa con sáu tuổi của bạn sơ ý ném rất mạnh một quả bóng trúng đầu bạn. |
I got invited to play softball tonight. Tối nay em đc mời đi chơi bóng mềm. |
Masako joined the school's softball team and won a Goethe Society award for her German poetry. Masako gia nhập câu lạc bộ toán, bóng mềm, tiếng Pháp và thắng một giải Goethe Society với bài thơ tiếng Đức. |
Ozzy, I'm lobbing you a softball. Ozzy, mình đang lốp bóng cho cậu một quả bóng mềm. |
This resulted in six other sports: roller sport, board games (chess, go, xiangqi), cue sports, softball, dancesport and dragon boat, which were held in previous Games being dropped from the list. Điều này dẫn đến trong sáu môn thể thao khác: thể thao lăn, trò chơi hội đồng quản trị (cờ vua, đi, cờ tướng), gợi ý các môn thể thao, bóng mềm, khiêu vũ thể thao và thuyền rồng, được tổ chức tại Đại hội trước được giảm từ danh sách. |
It threw a forklift truck like it was a softball. Nó ném cái bồn chứa như ném 1 quả bóng vậy! |
Definitely some new softball jerseys,'cause we need'em. Hiển nhiên thêm vài bộ đồ thể thao mới, vì chúng ta cần mà. |
At the 2012 Summer Olympics, however, the number of sports fell back to twenty-six following an IOC decision in 2005 to remove baseball and softball from the Olympic program. Tuy nhiên tại Thế vận hội Mùa hè 2012 số môn giảm xuống còn 26 sau quyết định của IOC năm 2005 loại bỏ bóng chày và bóng mềm ra khỏi chương trình thi đấu tại Olympic. |
When you teaching us softball? Khi nào ngài dạy chúng tôi chơi bóng chày nhé? |
Due to the low participations among non-Asian countries, these two sports may lose their positions in the Summer Olympics just like baseball and softball did after 2008. Do tỉ lệ tham gia thấp của các quốc gia không thuộc châu Á, hai môn này có khả năng bị loại khỏi Thế vận hội Mùa hè, giống như trường hợp của bóng chày và bóng mềm. |
Hey, you're still talking about softball. cô vẫn đang nói về mấy quả bóng mềm đó. |
The list was approved on July 13, 2011 during the 30th annual general assembly in Tokyo as softball was incorporated with baseball as one sport while soft tennis came under the discipline of tennis. Danh sách này được thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2011 trong hội đồng thường niên thứ 30 tại Tokyo như bóng mềm kết hợp với bóng chày là một môn thể thao, trong khi quần vợt mềm là theo kỷ luật của quần vợt. |
Does the baseball team get new uniforms every year, while the softball team gets them every three years? Đội bóng chày có đồng phục mới mỗi năm, còn đội bóng hạng 2 chỉ nhận được ba năm một lần đúng không? |
Nha Trang has no organized activities for foreigners , such as expat clubs or softball leagues . Nha Trang không tổ chức những hoạt động riêng lẻ cho người nước ngoài , như những câu lạc bộ hay những giải bóng chày . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ softball trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới softball
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.