sodomize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sodomize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sodomize trong Tiếng Anh.
Từ sodomize trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kê gian, kê giao, rắn hổ mang, giết, lắp đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sodomize
Kê gian
|
kê giao
|
rắn hổ mang
|
giết
|
lắp đít
|
Xem thêm ví dụ
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.” Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9). |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Likewise, prior to the destruction of Sodom and Gomorrah, in the eyes of his sons-in-law, Lot “seemed like a man who was joking.” —Genesis 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
On such occasions he does not hesitate to unleash power devastatingly, as in the Flood of Noah’s day, in the destruction of Sodom and Gomorrah, and in the delivery of Israel through the Red Sea. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
For example, they point to the prophecy recorded at Revelation 11:3, 7, 8, which tells of two witnesses who prophesy in a “great city which is in a spiritual sense called Sodom and Egypt, where their Lord was also impaled.” Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”. |
Jer 49:17, 18 —How did Edom become like Sodom and Gomorrah, and why? Giê 49:17, 18—Ê-đôm đã trở nên như Sô-đôm và Gô-mô-rơ theo nghĩa nào, và tại sao? |
What warning example is provided by Sodom and Gomorrah? Trường hợp của Sô-đôm và Gô-mô-rơ cảnh cáo chúng ta về điều gì? |
A mentality similar to that found in Sodom and Gomorrah has come to control much of the entertainment industry. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
(1 Peter 5:13) But Isaiah’s prophecy had stated: “Babylon . . . must become as when God overthrew Sodom and Gomorrah. Nhưng lời tiên tri của Ê-sai đã nói: “Ba-by-lôn... sẽ giống như Sô-đôm và Gô-mô-rơ mà Đức Chúa Trời đã lật-đổ. |
Gomorrah, or belike, one of the missing murderers from Sodom. " Gô- mô- rơ, hoặc không chừng, một trong những kẻ giết người mất tích từ Sô- đôm. " |
The outcry against Sodom is great. Tiếng kêu trách Sô-đôm thật quá lớn. |
True or False: Jesus’ words recorded at Matthew 11:24 mean that those whom Jehovah destroyed by fire in Sodom and Gomorrah will be resurrected. Đúng hay Sai: Lời của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 11:24 có nghĩa là những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị Đức Giê-hô-va hủy diệt bằng lửa sẽ được sống lại. |
20 Isaiah concludes this prophetic statement: “Unless Jehovah of armies himself had left remaining to us just a few survivors, we should have become just like Sodom, we should have resembled Gomorrah itself.” 20 Ê-sai kết thúc lời tiên tri này như sau: “Ví bằng Đức Giê-hô-va vạn-quân chẳng để chúng ta còn sót lại chút-đỉnh, thì chúng ta sẽ giống thành Sô-đôm và như thành Gô-mô-rơ vậy!” |
(Genesis 32:24-26) Or some circumstances may require that we become like Abraham, who repeatedly appealed to Jehovah in behalf of Lot and any other righteous people who might be in Sodom. (Sáng-thế Ký 32:24-26) Hoặc trong một số trường hợp, chúng ta cần làm như Áp-ra-ham, ông nhiều lần cầu xin Đức Giê-hô-va giải cứu Lót và những người công bình khác sống trong thành Sô-đôm. |
Jesus says of that city: “It will be more endurable for the land of Sodom on Judgment Day than for you.” —Matthew 11:24. Chúa Giê-su phán với thành này như sau: “Đến Ngày Phán Xét thì thành Sô-đôm sẽ được xử nhẹ hơn ngươi”.—Ma-thi-ơ 11:24. |
He mercifully sent two angels who led Lot, his wife, and their two daughters out of Sodom. Vì lòng thương xót, Ngài sai hai thiên sứ để dẫn Lót, vợ ông và hai con gái ra khỏi Sô-đôm. |
But on the day that Lot went out of Sodom, it rained fire and sulfur from heaven and destroyed them all. Nhưng vào ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm, mưa lửa và diêm sinh từ trời giáng xuống thiêu hủy hết thảy họ. |
Lot escaped destruction by fleeing Sodom. Lót thoát được sự hủy diệt nhờ chạy khỏi thành Sô-đôm. |
Lot chose the “District of the Jordan,” a lush valley “like the garden of Jehovah,” and in time resided in Sodom. Lót chọn “đồng-bằng bên sông Giô-đanh”, một thung lũng màu mỡ “như vườn của Đức Giê-hô-va”, và cuối cùng định cư ở thành Sô-đôm. |
11 In Genesis chapter 19, we find the account of what happened when God sent two materialized angels to Sodom. 11 Sáng-thế Ký chương 19 tường thuật điều đã xảy ra khi Đức Chúa Trời sai hai thiên sứ mặc lấy hình người đến thành Sô-đôm. |
In a worldwide priesthood leadership training meeting, President Hinckley, noting the immoral conditions in the world, stated, “I do not know that things were worse in the times of Sodom and Gomorrah.” Trong buổi họp Huấn Luyện Giới Lãnh Đạo Chức Tư Tế Toàn Cầu, Chủ Tịch Hinckley, khi lưu ý về những tình trạng đồi bại trên thế giới, đã nói: “Tôi không biết rằng những điều này có tệ hại hơn trong thời kỳ Sô Đôm và Gơ Mô Ra không.” |
Sodom has become corrupt, a city of sin. Sô-đôm đã trở nên hư thối, một thành phố đầy tội lỗi. |
4 “So too,” Jude 7 relates, “Sodom and Gomorrah and the cities about them, after they . . . had committed fornication excessively and gone out after flesh for unnatural use, are placed before us as a warning example by undergoing the judicial punishment of everlasting fire.” 4 Giu-đe 7 tường thuật: “Lại như thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thành lân-cận cũng buông theo sự dâm-dục và sắc lạ, thì đã chịu hình-phạt bằng lửa đời đời, làm gương để trước mặt chúng ta”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sodomize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sodomize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.