sociologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sociologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sociologist trong Tiếng Anh.
Từ sociologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà xã hội học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sociologist
nhà xã hội họcnoun A lot of sociologists actually are quite disappointed. Nhiều nhà xã hội học thực sự thất vọng. |
Xem thêm ví dụ
On 16 July 1924, she married the Chilean sociologist, Agustín Venturino Poetry books followed, including Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Blood of the Tropics, 1925) which were both published in Santiago. Vào ngày 16 tháng 7 năm 1924, bà kết hôn với nhà xã hội học Chile, Agustín Venturino Sách thơ bao gồm Alma viril (Virile soul, 1925), Sangre del trópico (Máu của vùng nhiệt đới, 1925) được xuất bản ở Santiago. |
The sociologists Riley Dunlap and Aaron McCright played a significant role in this shift when they published an article in 2000 exploring the connection between conservative think tanks and climate change denial. Riley Dunlap và Aaron McCright đóng một vai trò quan trọng trong sự chuyển dịch này khi họ cho xuất bản một bài báo vào năm 2000 nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhà chính sách bảo thủ và phủ nhận biến đổi khí hậu. |
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy. Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo. |
Sociologist Claude Fischer (1992) characterized the most prominent forms of technological determinism as "billiard ball" approaches, in which technology is seen as an external force introduced into a social situation, producing a series of ricochet effects. Nhà xã hội học Claude Fischer (1992) mô tả các hình thức nổi bật nhất của quyết định luận công nghệ là tương tự như 'bóng bi-a', trong đó công nghệ được coi là một lực bên ngoài đưa vào một hoàn cảnh xã hội, sản sinh ra một loạt tác dụng nẩy ngược. |
These books are insightful and of interest to the historian, sociologist, and anthropologist as a source of information about nations neighbouring the Empire. Những quyển sách này có nội dung sâu sắc và quan tâm đến các mặt như sử học, xã hội học, nhân chủng học và đóng vai trò như một nguồn thông tin về các quốc gia láng giềng của Đế quốc Đông La Mã. |
While many individuals involved in the production of the newspaper practice Falun Gong, according to sociologist Zhao Yuezhi, it seeks to present itself as "public interest-oriented" and "independent of any political and business groups ... objectively and fairly reporting facts and truth." Mặc dù nhiều người luyện tập Pháp Luân Công tham gia vào việc sản xuất tờ báo này, theo Zhao Yuezhi, Đại Kỷ Nguyên tìm cách thể hiện mình là "định hướng lợi ích công cộng" và "độc lập với bất kỳ nhóm chính trị và kinh doanh nào... báo cáo sự thật một cách khách quan và công bằng". |
A sociologist from the Warsaw Survey Agency explained, "The older generation jumped from nothing to choice all around them. Một nhà xã hội học ở Cơ quan Nghiên Cứu Vácsava giải thích, " Thế hệ già nhảy từ việc không có gì đến đầy các sự lựa chọn xung quanh họ. |
In a 1992 book, sociologist Max Dublin pointed to many past failed predictions of technological progress and argued that modern futurist predictions would prove similarly inaccurate. Trong một cuốn sách năm 1992, nhà xã hội học Max Dublin đã chỉ ra nhiều dự đoán những thất bại trong quá khứ của tiến bộ công nghệ và lập luận rằng những tiên đoán tương lai học hiện đại sẽ chứng minh sự không chính xác tương tự như vậy. |
“Against the backdrop of the collapse of the family unit, it is a revolt against all that the authorities represent,” explain two sociologists. Hai nhà xã hội học giải thích: “Trong bối cảnh của tình trạng suy sụp trong các đơn vị gia đình, đây là sự nổi loạn chống lại tất cả những gì uy quyền tượng trưng”. |
Now, 20th-century psychologists and sociologists were thinking about strangers, but they weren't thinking so dynamically about human relations, and they were thinking about strangers in the context of influencing practices. Hiện nay, những nhà xã hội học và tâm lý học thế kỉ 20 suy nghĩ rất nhiều về người lạ nhưng họ không nghĩ một cách sâu sắc về những mối quan hệ giữa con người và họ nghĩ về người lạ trong bối cảnh nó có thể ảnh hưởng tới những thói quen. |
According to a Soviet sociologist, 27% of the Ukrainians in Siberia read printed material in Ukrainian and 38% used the Ukrainian language. Theo một nhà xã hội học Liên Xô, 27% người Ukraina ở Siberia đọc tài liệu in bằng tiếng Ukraina và 38% sử dụng ngôn ngữ tiếng Ukraina. |
Data from psychologists and sociologists are quite persuasive here. Dữ liệu từ các nhà tâm lý và xã hội học khá là thuyết phục. |
Many sociologists, psychologists, and academics have criticized the show as promoting hatred and backstabbing as a "natural" matter in society, and fears that the drama will twist the youth's perception of social relationships in general. Nhiều nhà xã hội học, tâm lý học và các học giả đã chỉ trích loạt phim là đã đề cập tới sự hận thù và đâm sau lưng là một vấn đề "tự nhiên" trong xã hội, và lo ngại rằng loạt phim sẽ thay đổi nhận thức của thanh thiếu niên về các mối quan hệ xã hội nói chung. |
The term was introduced into the debate about migration and integration in the early 1990s by the German sociologist Wilhelm Heitmeyer. Thuật ngữ này đã được nhà xã hội học người Đức Wilhelm Heitmeyer đưa vào trong các cuộc tranh luận về di cư và hội nhập trong những năm đầu thập niên 1990. |
She was an active defender of human rights during the Chilean military dictatorship, especially after the death of her son, the sociologist José Manuel Parada Maluenda in the Caso Degollados (Degollados Case). Bà là một người bảo vệ nhân quyền tích cực trong thời kỳ độc tài quân sự Chile, đặc biệt là sau cái chết của con trai bà, nhà xã hội học José Manuel Parada Maluenda (es) trong Caso Degollados (Trường hợp Degollados). |
Madeleine Sylvain-Bouchereau (July 5, 1905 –1970) was a pioneering Haitian sociologist and educator. Madeleine Sylvain-Bouchereau (ngày 5 tháng 7 năm 1905-1970) là một nhà xã hội học và nhà giáo dục tiên phong người Haiti. |
Geert Hofstede is perhaps the best known sociologist of culture and anthropologist in the context of applications for understanding international business. Geert Hofstede được biết đến như một nhà nghiên cứu đa dạng văn hóa và nhân chủng học vĩ đại nhất, nhất là với những ứng dụng từ lý thuyết của ông trong vận hành của kinh doanh quốc tế. |
It leads, in the worst cases -- in the analysis of a sociologist like Emil Durkheim -- it leads to increased rates of suicide. Nó dẫn tới, trong trường hợp xấu nhất theo phân tích của một nhà xã hội học giống như Emil Durkheim, nó dẫn tới mức độ tự tử cao. |
In live performance, loudness—an "onslaught of sound", in sociologist Deena Weinstein's description—is considered vital. Khi biểu diễn nhạc sống, sự ầm ĩ – sự "công kích của âm thanh", theo sự mô tả của nhà xã hội học Deena Weinstein – được coi là yếu tố sống còn.. |
The awardees include economists, sociologists, political scientists, and psychologists. Những người được trao giải bao gồm các nhà kinh tế học, các nhà xã hội học, các nhà khoa học chính trị và các nhà tâm lý học. |
Now, when I started looking into collective action, the considerable literature on it is based on what sociologists call "social dilemmas." Khi mà tôi bắt đầu nghiên cứu ứng xử tương đồng, tính nhân văn dựa trên điều mà xã hội học gọi là tiến thoái lưỡng nan xã hội. |
With her husband, the sociologist and former president of Brazil, Fernando Henrique Cardoso, she founded and later directed the research institute Cebrap (Centro Brasileiro de Análise e Planejamento – Brazilian Center of Analysis and Planning), which continues to be a leading site of social science research in Brazil. Cùng với chồng, nhà xã hội học và cựu chủ tịch của Brazil, Fernando Henrique Cardoso, bà đã thành lập và sau đó chỉ đạo viện nghiên cứu Cebrap (Trung tâm phân tích và lập kế hoạch Brazil), tiếp tục là một trang web hàng đầu về xã hội nghiên cứu khoa học ở Brazil.. |
Patricia McFadden (born 1952) is a radical African feminist, sociologist, writer, educator, and publisher from eSwatini. Patricia McFadden (sinh 1952) là một nhà nữ quyền, xã hội học, nhà văn, nhà giáo dục, và nhà xuất bản đến từ Eswatini. |
Alvin Toffler, sociologist and writer, spent five years interviewing a wide range of people on the effects of change and the future in their lives. Ông Alvin Toffler, một nhà xã-hội-học và văn-sĩ, đã phỏng vấn trong 5 năm rất nhiều hạng người về ảnh-hưởng của những sự thay đổi và của tương-lai trong đời sống họ. |
In a study of the matter, sociologist Nancy M. Khi nghiên cứu vấn đề này, nhà xã hội học tên Nancy M. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sociologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sociologist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.