socioeconomic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socioeconomic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socioeconomic trong Tiếng Anh.
Từ socioeconomic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Kính tế xã hội, xã hội kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socioeconomic
Kính tế xã hội
|
xã hội kinh tế
|
Xem thêm ví dụ
There's no difference in socioeconomic status. Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội. |
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders. Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn. |
Many citizens in Rome used Roman public baths, regardless of socioeconomic status. Mọi người ở Roma lúc đó đều sử dụng phòng tắm công cộng La Mã, bất kể tình trạng kinh tế xã hội. |
In other words, health psychologists understand health to be the product not only of biological processes (e.g., a virus, tumor, etc.) but also of psychological (e.g., thoughts and beliefs), behavioral (e.g., habits), and social processes (e.g., socioeconomic status and ethnicity). Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc). |
Femmes et Développement makes comparison between women in Mali from different socioeconomic groups. Femmes et Développement so sánh giữa phụ nữ ở Mali từ các nhóm kinh tế xã hội khác nhau. |
Some critics of libertarian transhumanism have focused on the likely socioeconomic consequences in societies in which divisions between rich and poor are on the rise. Một số nhà phê bình của thuyết siêu nhân học tự do chủ nghĩa đã tập trung vào kết quả kinh tế - xã hội trong xã hội, trong đó phân chia giữa người giàu và người nghèo đang gia tăng. |
They also measured their current socioeconomic status in terms of household income and grade of employment . Họ cũng xét đến hoàn cảnh kinh tế xã hội hiện tại của tình nguyện viên về mặt thu nhập hộ gia đình và trình độ việc làm . |
Since 2010, Venezuela has been suffering a socioeconomic crisis under Nicolás Maduro (and briefly under his predecessor, Hugo Chávez), as rampant crime, hyperinflation and shortages diminish the quality of life. Kể từ năm 2010, Venezuela đã phải chịu một cuộc khủng hoảng kinh tế xã hội dưới thời Nicolás Maduro (và một thời gian ngắn dưới thời tiền nhiệm Hugo Chávez), vì tội ác tràn lan, siêu lạm phát và thiếu hụt nhu yếu phẩm làm giảm chất lượng cuộc sống. |
The government did not treat as inalienable those political and socioeconomic rights the Constitution granted to the people. Chính phủ đã không đối xử như bất khả xâm phạm những quyền chính trị và kinh tế xã hội mà Hiến pháp cấp cho người dân. |
Special forms of chronic atrophic rhinitis are rhinitis sicca anterior and ozaena. most commonly seen in females reported among patients from lower socioeconomic groups. Các dạng viêm mũi teo mãn tính đặc biệt là viêm mũi sicca và ozaena. thường gặp nhất ở phụ nữ được báo cáo ở những bệnh nhân thuộc các nhóm kinh tế xã hội thấp hơn. |
The authors wrote that while adjustment for " childhood and adult socioeconomic status and , to a greater extent , education led to a reduction in magnitude " , the links remained strong . Các tác giả nhận định rằng mặc dù điều chỉnh về " tình trạng kinh tế xã hội trong tuổi thơ và tuổi trưởng thành , đến một mức độ lớn hơn , việc giáo dục giúp giảm nhiều " , thì các liên kết vẫn còn mạnh . |
Open Manufacturing or "Open Production" or "Design Global, Manufacture Local" is a new model of socioeconomic production in which physical objects are produced in an open, collaborative and distributed manner and based on open design and open source principles. Sản xuất mở hoặc "Chế tạo mở" hoặc "Thiết kế toàn cầu, sản xuất địa phương" là một mô hình mới của sản xuất kinh tế xã hội trong đó các đối tượng vật lý được sản xuất một cách mở, hợp tác và phân phối và dựa trên thiết kế mở và các nguyên tắc nguồn mở. |
Some Swedes very kindly classified a lot of their infant deaths according to the British register of general socioeconomic classification. Một số anh bạn Thụy Điển đã phân loại rất nhiều các con số trẻ tử vong theo phân loại kinh tế- xã hội của nước Anh. |
The State Socioeconomic Report 2017 published on July 26, 2018 reported that Malacca was the state that recorded the lowest unemployment rate in 2017 with only 1.0 percent. Báo cáo kinh tế xã hội năm 2017 được công bố ngày 26/7/2018 cho biết Melaka là bang ghi nhận tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất năm 2017 chỉ với 1,0%. |
" Educational attainment but not measures of current socioeconomic circumstances are associated with leukocyte telomere length in healthy older men and women . " " Trình đô giáo dục chứ không phải hoàn cảnh kinh tế xã hội hiện tại gắn liền với chiều dài đoạn cuối nhiễm sắc thể của bạch cầu trong đàn ông và phụ nữ lớn tuổi khỏe mạnh " . |
Chittagong is reputed as a relatively clean city, but still confronts substantial logistical and socioeconomic problems. Chittagong nổi tiếng là Một thành phố khá sạch sẽ, nhưng vẫn phải đối mặt với những vấn đề về hậu cần và kinh tế xã hội. |
According to a recent UC Davis study published online in BMC Cardiovascular Disorders , people with lower socioeconomic status are at greater risk of developing heart disease compared to those who are wealthier or better educated . Theo một nghiên cứu gần đây của UC Davis công bố trực tuyến trong Các rối loạn tim mạch của BMC , những người có tình trạng kinh tế xã hội thấp hơn có nguy cơ phát triển bệnh tim cao hơn so với những người giàu có hoặc được giáo dục tốt hơn . |
Since the early 21st century, Brazilian government agencies such as the Special Secretariat for Policies to Promote Racial Equality (SEPPIR) and the Instituto de Pesquisa Econômica Aplicada (IPEA), have considered combining the categories preto and pardo (individual with varied racial ancestries), as a single category called negro (Black, capital initial), because both groups show socioeconomic indications of discrimination. Từ đầu thế kỷ 21, các cơ quan chính phủ Brazil như SEPPIR và IPEA, đã cân nhắc việc kết hợp các danh mục preto và pardo (cá nhân có tổ tiên chủng tộc đa dạng), như một thể loại duy nhất được gọi là negro(Đen, viết hoa chữ đầu tiên), bởi vì cả hai nhóm cho thấy các dấu hiệu phân biệt kinh tế xã hội. |
The verses and chorus address the relationship from the perspective of citizens from the developing world, focusing on the disparity between the long-term socioeconomic planning stressed by the West ("You speak in signs and wonders") and the developing world's immediate need for sustenance ("But I'm begging for the crumbs from your table"). Đoạn verse và chorus (điệp khúc) nói về mối quan hệ từ viễn cảnh của những cư dân ở quốc gia đang phát triển, tập trung vào sự khác biệt giữa kế hoạch kinh tế xã hội dài hạn của phương Tây ("You speak in signs and wonders") và nhu cầu lương thực cấp thiết của các nước đang phát triển ("But I'm begging for the crumbs from your table"). |
The researchers set out to test the hypothesis that " shorter telomere length and telomerase activity would be related more robustly to education , an early life indicator of socioeconomic position , than to current indicators of socioeconomic circumstances " . Các nhà nghiên cứu bắt tay vào thử nghiệm giả thuyết " chiều dài của đoạn cuối nhiễm sắc thể ngắn hơn và hoạt động của en-zim cấu tạo lại đoạn cuối nhiễm sắc thể có thể liên quan thiết thực đến việc học tập , một dấu hiệu đặc trưng thời niên thiếu của địa vị kinh tế xã hội , hơn là chỉ số hiện tại của hoàn cảnh kinh tế xã hội " . |
If the God of the universe cares so much about us that He is a mentor to us, perhaps we too can reach out to our fellowmen, regardless of their color, race, socioeconomic circumstances, language, or religion. Nếu Thượng Đế của cả vũ trụ lo lắng cho chúng ta nhiều đến mức Ngài là đấng thầy đối với chúng ta, thì có lẽ chúng ta cũng có thể tìm đến những người anh chị em của mình, bất chấp mầu da, chủng tộc, hoàn cảnh kinh thế, hoàn cảnh xã hội, ngôn ngữ hoặc khu vực. |
Class conflict, frequently referred to as "class warfare" or "class struggle", is the tension or antagonism which exists in society due to competing socioeconomic interests and desires between people of different classes. Đấu tranh giai cấp, hay còn gọi là mâu thuẫn giai cấp, là sự căng thẳng hoặc đối kháng tồn tại trong xã hội do cạnh tranh về lợi ích kinh tế xã hội và mong muốn giữa người dân của các tầng lớp khác nhau. |
But schizophrenia presents itself across a wide array of socioeconomic status, and there are people with the illness who are full- time professionals with major responsibilities. Nhưng chứng tâm thần phân liệt xuất hiện ở một phạm vi rộng các đối tượng có địa vị kinh tế xã hội khác nhau, và cũng đã có những người mắc phải chứng bệnh này là những người làm việc chuyên nghiệp toàn thời gian đang giữ những trọng trách quan trọng trong công việc đảm nhận. |
Many people come from educated backgrounds, different socioeconomic backgrounds, men and women, different ages, some with families, some single. Rất nhiều người đến từ nền giáo dục, và những nền kinh tế xã hội khác nhau, đàn ông và phụ nữ, mọi lứa tuổi, một số có gia đình, một số còn đơn thân. |
Domestic violence occurs across the world, in various cultures, and affects people across society, at all levels of economic status; however, indicators of lower socioeconomic status (such as unemployment and low income) have been shown to be risk factors for higher levels of domestic violence in several studies. Bạo hành gia đình xảy ra trên toàn thế giới, ở nhiều nền văn hóa khác nhau, tác động đến mọi tầng lớp trong xã hội, và tất cả các cấp độ của tình trạng kinh tế; tuy nhiên, trong một số nghiên cứu đã chứng minh, các chỉ số về tình trạng kinh tế xã hội thấp (như thất nghiệp và thu nhập thấp) là yếu tố nguy cơ cho mức độ bạo hành gia đình cao hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socioeconomic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới socioeconomic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.