serial killer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serial killer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serial killer trong Tiếng Anh.
Từ serial killer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ giết người hàng loạt, Kẻ giết người hàng loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serial killer
kẻ giết người hàng loạtnoun (A person who has killed several people over a long period of time.) You have to keep an eye out for serial killers. Cô phải cẩn thận đề phòng những kẻ giết người hàng loạt như hắn. |
Kẻ giết người hàng loạtnoun (individual who has killed three or more people over a period of more than a month) |
Xem thêm ví dụ
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
Sir, i think there's a serial killer here. Thưa ngài, tôi nghĩ có 1 sát nhân hàng loạt ở đây. |
so are are thinking this is a serial killer? Vậy các anh nghĩ đây là giết người hàng loạt sao? |
You're not a... serial killer, are you? Anh không phải sát nhân hàng loạt chứ? |
The most prolific serial killer ever. Kẻ giết người hàng loạt sung mãn nhất trên đời. |
They're saying it's the work of a serial killer. Họ nói đó là do một tên giết người hàng loạt. |
Proper advantage for a serial killer. Lợi thế thích đáng cho một kẻ giết người hàng loạt. |
You have to keep an eye out for serial killers. Cô phải cẩn thận đề phòng những kẻ giết người hàng loạt như hắn. |
He could be a serial killer or a cannibal or... Hoặc một tên ăn thịt người hoặc... |
You... are not the serial killer? Anh... không phải kẻ giết người hàng loạt? |
You think this guy's a serial killer? Cô nghĩ ông ta là kẻ giết người hàng loạt. |
Abbey Kelton and ten others murdered by a serial killer here in Bridgewater. Abbey Kelton và 10 người khác bị giết bởi 1 sát nhân hàng loạt ở Bridgewater. |
Me leaving the club, you being a serial killer? Tớ rời câu lạc bộ, cậu thành kẻ giết người hàng loạt à? |
You're the complete serial killer. Ngài giống sát nhân hàng loạt ghê. |
Female serial killers are a fascinating field. Nữ sát nhân hàng loạt là một lĩnh vực hấp dẫn. |
Is there a serial killer in my house right now? Có phải tên sát nhân hàng loạt đang ở trong nhà tớ lúc này không? |
It didn't help me find the serial killer, you sneaky son of a bitch. Nó lại không giúp tao tìm được kẻ giết người hàng loạt, đồ ranh ma. |
He marked pages on several serial killers. Cậu ta đánh dấu các trang về một số sát nhân hàng loạt. |
That means we're not looking for a serial killer. Điều đó có nghĩa là chúng ta không phải đang bắt một tên sát nhân hàng loạt. |
Professional killers ("hitmen") may also be considered comfort serial killers. Những kẻ giết người chuyên nghiệp ("hit men") cũng có thể được coi là những kẻ giết người hàng loạt. |
Serial killers like to relive their crimes. Sát nhân hàng loạt thích sống lại tội ác của họ. |
Serial killers are A kind of hobby of mine. Sát thủ hàng loạt là một sở thích của tôi. |
Serial killer. Một kẻ giết người hàng loạt. |
Three weeks ago, this serial arsonist escalated into a serial killer whose weapon is fire. 3 tuần trước, kẻ phóng hỏa hàng loạt này trở thành sát nhân hàng loạt có vũ khí là lửa. |
There's a serial killer going around, a major whacko. Môt tên sát thủ liên hoàn với độ điên khùng hạng nặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serial killer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serial killer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.