serene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serene trong Tiếng Anh.
Từ serene trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh bình, trầm lặng, trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serene
thanh bìnhadjective The sky gives space and peace and serenity . Bầu trời mang đến cho vạn vật không gian , sự yên lành và thanh bình . |
trầm lặngadjective |
trongadjective adposition |
Xem thêm ví dụ
Sultan Iskandar held annual open house events either at Istana Bukit Serene, his official residence, or at Istana Besar. Sultan Iskandar tổ chức các sự kiện tại gia mở thường niên trong tư dinh Istana Bukit Serene của mình hoặc tại Istana Besar. |
Such descriptions tell us that Jehovah’s presence is one of rare and dazzling beauty, pleasantness, and serenity. —Revelation 4:2, 3; Ezekiel 1:26-28. Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28. |
Yamashita's headquarters (HQ) was located at the Sultan of Johor's palace at Istana Bukit Serene, which offered him and his subordinate officers a bird's-eye view of virtually every key (both military and civilian) target in the northern part of the main island of Singapore, just only 1.6 kilometres (one mile) across the Straits of Johor. Bộ chỉ huy hành quân của Yamashita được đặt tại cung điện của Sultan Johor tại Istana Bukit Serene, cách Eo biển Johor chỉ 1,6 km nơi giúp cho ông và các sĩ quan cấp dưới của mình có thể nhìn được toàn cảnh về hầu hết mọi mục tiêu (cả quân sự và dân sự) ở phần phía bắc của đảo Singapore. |
The tremulous accompaniment requires nimble dexterity from the soloist before the music returns to the main lyrical C major theme, this time leading towards a serene conclusion. Phần đệm tremolo đòi hỏi sự nhanh nhạy khéo léo của nghệ sĩ độc tấu trước khi quay lại chủ đề chính Đô trưởng trữ tình, lần này dẫn đến một kết thúc thanh bình. |
He specialized in pictures of birds and flowers, and serene landscapes, and is best known for his travel series, such as The Fifty-three Stations of the Tōkaidō and The Sixty-nine Stations of the Kiso Kaidō, the latter a cooperative effort with Eisen. Ông chuyên về hình ảnh của các loài chim muông, hoa và phong cảnh thanh bình, và được biết đến với các loạt tranh du ngoạn của mình, như Năm mươi ba trạm nghỉ của Tōkaidō và Sáu mươi chín trạm nghỉ của Kiso Kaidō, loạt thứ hai là một nỗ lực hợp tác với Eisen. |
18 Handling anger calmly is not simply a matter of putting on a serene face. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
A wise person may help those in distress, said Seneca, but he must not allow himself to feel pity, for such a feeling would deprive him of serenity. Seneca nói, người khôn ngoan có thể giúp đỡ những người hoạn nạn nhưng không được bộc lộ lòng thương hại, vì cảm xúc ấy sẽ cướp đi sự thanh thản trong tâm trí. |
This painting conveys a sense of serenity that van Gogh seeks for himself. Bức tranh này truyền tải một cảm giác thanh thản mà Van Gogh tìm kiếm cho chính mình. |
An apple for serenity. Thêm quả táo làm duyên. |
Without getting too extreme about this, imagine a world where everybody could go out the door and engage in the kind of exercise that's going to make them more relaxed, more serene, more healthy, burn off stress -- where you don't come back into your office a raging maniac anymore, or go home with a lot of stress on top of you again. Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa. |
"Heavydirtysoul", "Fairly Local", "Tear in My Heart", "Lane Boy" and "Doubt" were recorded with producer Ricky Reed at Serenity West Recording in Hollywood, California. "Heavydirtysoul", "Ride", "Fairly Local", "Tear in My Heart", "Lane Boy" và "Doubt" được thu âm với nhà sản xuất Ricky Reed tại phòng thu Serenity West Recording ở Hollywood, California. |
The peace of what have been called the " serene Olympics "... was shattered just before dawn this morning, about 5:00. Sự thanh bình của 1 " Olympic bình an "... đã bị phá tan vào lúc 5 giờ rạng sáng ngày hôm nay. |
She is at the same time beautiful and serene, yet ruthless in killing unsuspecting mortals. Cô vừa xinh đẹp vừa trầm tĩnh nhưng lại vô cùng tàn nhẫn trong việc giết chết đi những con người nhẹ dạ cả tin. |
I was now in a calm, peaceful setting; all was serene and quiet. Bấy giờ tôi đang ở trong một khung cảnh yên tịnh, thanh thản; tất cả đều yên lặng và êm ả. |
(Acts 7:52-56) Although Christians today do not expect to have such a vision, they can have God-given serenity as they meet persecution with endurance. Mặc dù ngày nay các tín-đồ đấng Christ không mong chờ nhận được sự hiện thấy đó, họ vẫn có thể được Đức Chúa Trời ban cho sự bình-tĩnh để nhịn-nhục trong sự bắt bớ. |
Yet, even his opposers could see that Stephen was not a wrongdoer but had the serene countenance of an angel, a messenger of God sure of his backing. Tuy vậy, ngay những kẻ chống đối cũng có thể thấy Ê-tiên không làm gì nên tội mà lại có vẻ bình tĩnh như một thiên sứ, một sứ giả của Đức Chúa Trời tin chắc được Ngài yểm trợ. |
Sharing Serenity Chia Sẻ Sự Thanh Thản |
The sky gives space and peace and serenity . Bầu trời mang đến cho vạn vật không gian , sự yên lành và thanh bình . |
Landing occurred at 23:35 UT in Le Monnier crater at 25.85° N, 30.45° E, between Mare Serenitatis ("Sea of Serenity") and the Taurus Mountains. Điểm rơi xảy ra lúc 23:35 UT trong miệng núi lửa Le Monnier ở 25,85 °C, 30,45 ° E, giữa Mare Serenitatis ("Biển Serenity") và Dãy núi Taurus. |
You are here to find peace in the serenity of this convent Cô đến đây để tìm sự an bình trong tu viện này. |
She has published a number of short stories that include "Searching Me", "Katsanga Kenye", "The Devil is in the Detail", "To Serenity via Perdition", "Diplomatic Impunity", "Obscure Oddities", "From Shifting Sands to Deeper Dimensions". Cô đã xuất bản một số truyện ngắn bao gồm "Searching Me", "Katsanga Kenye", "The Devil is in the Detail", "To Serenity via Perdition", "Diplomatic Impunity", "Obscure Oddities", "From Shifting Sands to Deeper Dimensions". |
Being meek does not mean weakness, but it does mean behaving with goodness and kindness, showing strength, serenity, healthy self-worth, and self-control. Nhu mì không có nghĩa là yếu đuối, mà thật sự có nghĩa là đối xử với lòng nhân từ và tử tế, cho thấy sức mạnh, điềm tĩnh, lòng tự trọng lành mạnh, và tính tự chủ. |
As such, Byakuya acts in an aristocratic manner — he seems always serene and apathetic towards other people, even when he is actually deeply conflicted. Do vậy, Byakuya hành động theo phong cách quý tộc - anh dường như luôn luôn thanh thản và thờ ơ đối với người khác, ngay cả khi thực sự mâu thuẫn sâu sắc. |
You are more the incredible shrinking woman than the Buddhist mystic, serene, making do with less. Bạn là người phụ nữ nhỏ bé phi thường hơn là con người thần bí trong Phật giáo, thanh thản, không phải cố gắng nhiều. |
They tell us that Jehovah’s presence is one of awe-inspiring beauty, pleasantness, and serenity. Những lời ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ, huy hoàng và thanh bình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serene
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.