reuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reuse trong Tiếng Anh.
Từ reuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái chế, Tái chế, lại, cho tuần hoàn lại, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reuse
tái chế
|
Tái chế
|
lại
|
cho tuần hoàn lại
|
xài
|
Xem thêm ví dụ
You can save filters for reuse. Bạn có thể lưu các bộ lọc để sử dụng lại. |
Thrift is a concept where you reduce, reuse and recycle, but yet with an economic aspect I think has a real potential for change. Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn. |
Plastics must be recycled separately, with other like materials, in order to preserve the value of the recycled material, and enable its reuse in other products after being recycled. Các loại nhựa khác nhau cần được tái chế riêng để giữ nguyên giá trị của vật liệu và để nó có thể được tái sử dụng sau khi tái chế. |
Improper handling, disposal, accidental breakage, damage or improper recycling of e-waste may present risks, including, but not limited to, fire, explosion and/or other hazards, and uncontrolled waste disposal which may be detrimental to/have adverse effects on the environment as it prevents reuse of resources. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
* Newer machines, while remaining connected to the patient, can even separate blood into components and reuse those that are needed. * Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến. |
The process is cyclic as the ubiquinol created at the Qi site can be reused by binding to the Qo site of complex III. Quá trình này mang tính tuần hoàn vì ubiquinone sản sinh tại vị trí Qi có thể được tái sử dụng bằng cách bám vào vị trí Qo của phức hợp III. |
Recycling is a key component of modern waste reduction and is the third component of the "Reduce, Reuse, and Recycle" waste hierarchy. Tái thế là chìa khóa dẫn đến thành công trong việc giảm thiểu chất thải hiện đại và là thành phần trong mô hình phân loại rác hiện nay bao gồm: giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế. |
You could, for example, reuse it, recover it, or turn it into artwork. Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật. |
St Mihangel's was largely rebuilt in 1862 by Henry Kennedy, architect of the Diocese of Bangor; some of the earlier building, especially the east end, was reused in Kennedy's church. Nhà thờ Thánh Mihangel được xây lại vào năm 1862 bởi Henry Kennedy, kiến trúc sư của Giáo khu Bangor; một vài tòa nhà cổ, đặc biệt là những tòa nhà ở mặt phía Đông, vẫn được giữ lại trong nhà thờ mới. |
The tomb was reused in the 22nd Dynasty by the Doorkeeper of the House of Amun named Mereskhons. Những ngôi mộ đó được sử dụng trong 22 Triều đại của các người giữ cửa cho dòng họ của Amun tên là Mereskhons. |
Even on more accommodating platforms, very little could be reused between games. Kể cả trên các hệ thống có bộ nhớ lớn hơn, rất ít trong số chúng có thể sử dụng lại giữa các game. |
In 1961, archaeologists working in the ancient Roman theater in Caesarea, Israel, found that a reused stone slab clearly bore Pilate’s name in Latin. Năm 1961, khi đang làm việc tại một nhà hát La Mã cổ đại ở Caesarea thuộc nước Israel, các nhà khảo cổ tìm thấy một bia đá được sử dụng lại có ghi rõ tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh. |
We put them in bottles, refrigerate them, and then we reuse that bottle again and again and again. Chúng tôi cho nước vào chai, làm lạnh và sử dụng cái chai đó hết lần này qua lần khác. |
We make this exact same mistake every time we set a bike lock combination, because we tend to rotate the cylinders only a few clicks from the initial state, or we reused a common password. Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu |
To put that in perspective -- and I'm using steel as a proxy here for metals, because it's the most common metal -- if your stuff makes it to a recycler, probably over 90 percent of the metals are going to be recovered and reused for another purpose. Nhìn nhận một cách lạc quan -- ở đây, tôi sử dụng thép là một ví dụ điển hình cho kim loại, bởi lẽ nó là nguồn kim loại phổ biến -- nếu những món đồ của bạn được đưa vào máy tái chế, thì hơn 90% kim loại sẽ được tái sản xuất và được sử dụng cho một mục đích khác. |
It was captured by the Allies in September 1944, partially demolished on the orders of Winston Churchill to prevent its reuse as a military base, and then abandoned. Bị giữ bởi vào tháng 9 năm 1944, và một phần của kiến trúc bị phá dưới lệnh của Winston Churchill - lo sợ rằng sẽ được tái sử dụng làm căn cứ quân sự rồi bỏ hoang từ đó. |
You could, for example, reuse it, recover it or turn it into artwork. Ví dụ: bạn có thể tái sử dụng, khôi phục hoặc biến thiết bị của bạn trở thành tác phẩm nghệ thuật. |
Sometimes, in preparing to teach, teachers may want to reuse a lesson or activity they have used in the past without thinking about how it applies to the current group of learners. Đôi khi, trong khi chuẩn bị để giảng dạy, giảng viên có thể muốn sử dụng lại một bài học hay sinh hoạt mà họ đã sử dụng trước đây mà không suy nghĩ về bài học này áp dụng cho nhóm học viên hiện tại như thế nào. |
Or we don't know if that fabric is a technological or manufacturing nutrient; it can be reused or does it just end up at landfill? Hoặc ta không biết liệu lớp vải đó được tạo từ công nghệ hay sản xuất tự nhiên; nó có thể tái sử dụng hay cuối cùng chỉ thành rác? |
Other industries are following suit, adopting production processes that reuse and recycle water. Các ngành công nghiệp khác cũng đang làm theo, áp dụng các quy trình sản xuất tái sử dụng và tái chế nước. |
Her hull was stripped of all equipment that could be reused or recycled. Lườn tàu của nó được tháo bỏ mọi thiết bị có thể tái sử dụng hay tái chế. |
A third possibility is that some parts of metabolism might exist as "modules" that can be reused in different pathways and perform similar functions on different molecules. Khả năng thứ ba là một số phần của quá trình trao đổi chất có thể tồn tại dưới dạng "module" có thể được tái sử dụng trong các con đường khác nhau và thực hiện các chức năng tương tự trên các phân tử khác nhau. |
By marking your original video with a Creative Commons licence, you're granting the entire YouTube community the right to reuse and edit that video. Bằng việc đánh dấu rằng video gốc của bạn có giấy phép Creative Commons, bạn sẽ cấp cho toàn bộ cộng đồng YouTube quyền sử dụng lại và chỉnh sửa video đó. |
The codename "Nashville" was reused for the Windows Desktop Update that shipped with Internet Explorer 4.0 and delivered most of the features promised for Nashville. Tên mã "Nashville" được tái sử dụng cho các Windows Desktop Update ra mắt cùng với Internet Explorer 4.0 và cung cấp hầu hết các tính năng hứa hẹn cho Nashville. |
The distinguishing feature is that a library is organized for the purposes of being reused by independent programs or sub-programs, and the user only needs to know the interface and not the internal details of the library. Đặc điểm nổi bật là một thư viện được tổ chức cho các mục đích được sử dụng lại bởi các chương trình hoặc chương trình phụ độc lập và người dùng chỉ cần biết giao diện chứ không phải chi tiết bên trong của thư viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.