returnable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ returnable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ returnable trong Tiếng Anh.
Từ returnable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể hoàn lại, có thể trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ returnable
có thể hoàn lạiadjective |
có thể trả lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
He returned to Chepo during the 2015 Clausura. Anh trở lại Chepo tại Clausura 2015. |
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
16 Jehovah now reminds his people that they have sinned and encourages them to abandon their erring ways: “Return, you people, to the One against whom the sons of Israel have gone deep in their revolt.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Jesus visited the temple and then returned to Bethany. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
However, when we returned, I found her lying dead on the ground. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
It was the first spacecraft to detect the Van Allen radiation belt, returning data until its batteries were exhausted after nearly four months. Đây là phi thuyền đầu tiên phát hiện ra vành đai bức xạ Van Allen, gửi dữ liệu về vành đai này cho đến khi pin của nó cạn kiệt sau gần bốn tháng. |
He returned his attention to the little red book. Anh lại chú ý vào quyển sách nhỏ màu đỏ. |
The escort destroyer returned to Yokosuka on 20 July and, after two days of voyage repairs, departed the Far East. Chiếc tàu khu trục quay trở về Yokosuka vào ngày 20 tháng 7, nơi nó được sửa chữa trong hai ngày trước khi rời khu vực Viễn Đông. |
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
We seek to return it to its rightful owner. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
Returning to Charleston, the destroyer operated with Division 23, Squadron 7, of the Scouting Fleet Destroyer Squadrons. Quay trở lại Charleston, nó hoạt động cùng Đội khu trục 23 thuộc Hải đội khu trục 7, trực thuộc Hạm đội Tuần tiễu. |
Previous application version: Returns the previous application version. Phiên bản ứng dụng trước: Trả về phiên bản ứng dụng trước. |
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician. Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ. |
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912. Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm. |
I’ll call them tomorrow when I return home. Toi se goi ho ngay mai. |
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930. Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930. |
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings. Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà. |
The plane returned to its base inside Thailand. Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan. |
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race. Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua. |
"Hisae Watanabe Confirms Plans For April Return". Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011. ^ “Hisae Watanabe Confirms Plans For April Return”. |
As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ returnable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới returnable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.