reunion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reunion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunion trong Tiếng Anh.
Từ reunion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sum họp, Réunion, cuộc hội ngộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reunion
sự sum họpnoun What a wonderful reunion I hope to have with her in the new world! Chúng tôi sẽ có sự sum họp vui vẻ biết bao trong thế giới mới! |
Réunionnoun By the way, do you know how Reunion was populated? Cô biết người ta tới định cư ở Réunion theo cách nào không? |
cuộc hội ngộnoun Can't have Agent Donnelly spying on our reunion, can we? Không thể để Donnelly thấy cuộc hội ngộ của chúng tôi, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
I seen you at some of the reunions. Tôi đã thấy cô vài lần khi họp gia đình. |
So we children enjoyed celebrations and family reunions at religious festivals throughout the year. Thế nên bọn trẻ chúng tôi vui thích lễ hội và các buổi họp mặt gia đình tại những buổi lễ tôn giáo trong suốt năm. |
What a happy reunion! Thật vinh dự! |
Aware that a reunion of Brazil and Portugal would be unacceptable to the people of both nations, he hastily abdicated the crown of Portugal on 2 May in favor of his eldest daughter, who became Queen Dona Maria II. Nhận thất rằng việc tái hợp Brasil và Bồ Đào Nha sẽ không nhận được sự ủng hộ từ cả hai nước, ông nhanh chóng từ bỏ ngai vàng Bồ Đào Nha vào ngày 2 tháng 5 và truyền vị cho trưởng nữ, tức là Nữ hoàng Dona Maria II. |
How would you feel if you knew that a reunion with your loved ones was possible right here on earth under the best of conditions? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo? |
I'm going to Reunion. Anh sẽ đi Réunion. |
N-Not even for a reunion show? Ngay cả những show kết hợp à? |
Enough with the reunion. Đoàn tụ đủ rồi. |
He told Ricki Lake, "I probably wouldn't have taken the role if it wasn't for the advice of Peter King in the Crown during a Lyric reunion." Ông đã nói với Ricki Lake: Tôi thậm chí sẽ chẳng bao giờ nhận được vai nếu không có lời khuyên của Peter King trong một cuộc gặp ở Lyric. |
For example, rice flour and sugar...... stick together like a family at reunion. Chẳng hạn như bột gạo với đường khi hòa trộn lại với nhau mang ý nghĩa hợp gia đoàn viên. |
Micky Dolenz: During the Monkees' mid 1990s reunion tour Doll Factory Sly Dunbar He frequently used an electric drum set while playing with the band Black Uhuru. Micky Dolenz: Trong chuyến đi đoàn tụ giữa năm 1990 của Monkees Nhà máy Búp bê Sly Dunbar Ông thường xuyên sử dụng một bộ trống điện khi chơi với ban nhạc Black Uhuru. |
Complaints surfaced on the Internet over MTV interrupting the reunion of Pink Floyd. Chỉ trích trên internet tập trung phê phán việc MTV làm gián đoạn hình ảnh cuộc hội ngộ của ban nhạc Pink Floyd. |
Her brother responded, and their reunion was marked with hugs and tears of joy —a family reunited because Bible principles were followed. Em bà đáp ứng, và họ ôm lấy nhau, mừng đến rơi lệ trong sự đoàn tụ—một gia đình tái hợp nhờ theo các nguyên tắc của Kinh Thánh. |
That there's a high school reunion, and the dress code is our old uniforms. Buổi họp mặt các bạn trung học, và trang phục chủ đạo là đồng phục ngày xưa của chúng ta. |
Quite the happy family reunion, huh? Gia đình đoàn viên hạnh phúc nhỉ? |
A reunion? Một cuộc đoàn tụ? |
Calvin, it's our 20-year high school reunion. Đây là buổi họp mặt 20 năm của trường trung học chúng ta. |
And one woman stood there with this perfect carriage, her hands at her side, and she talked about the reunion of the 30 after the war and how extraordinary it was. Và một người phụ nữ đứng đó với sự uyển chuyển hoàn hảo, tay cô ở hai bên sườn, cô ấy nói về cuộc đoàn tụ của 30 người sau chiến tranh và nó đã diễn ra tuyệt vời như thế nào. |
The night before the reunion. Trước đêm thống nhất. |
But what do you say we keep this party going, and hit up this reunion together? Nhưng cậu nói là chúng ta sẽ vẫn cứ tiệc tùng, và họp lớp cùng nhau? |
The Avengers are having a reunion. Biệt đội Avengers đang tái hợp. |
(Isaiah 65:17-25) And think of the happy family reunions as the dead return to life! Sẽ có rất nhiều công việc phải làm như xây cất nhà ở và quản trị trái đất (Ê-sai 65:17-25). |
LCD Soundsystem later confirmed their reunion and announced an expanded tour, including appearances at several high-profile music festivals, as well as a new studio album. LCD Soundsystem sau đó cũng xác nhận sự tái hợp của nhóm và công bố một tour mở rộng, gồm cả những lần xuất hiện của họ tại một số lễ hội âm nhạc nổi tiếng, cũng như album phòng thu mới. |
We witnessed a touching depiction of the passing from this life of an elderly grandfather and of his glorious reunion with loved ones who had preceded him to the spirit world. Chúng tôi đã chứng kiến phần mô tả cảm động về một ông cụ qua đời và được đoàn tụ trong vinh quang với những người thân đã đi đến thế giới linh hồn trước ông. |
In 2007, Hargreaves appeared on the program Where Are They Now?, with fellow Number 96 cast members for a reunion special. Năm 2007, Hargreaves xuất hiện trong chương trình Where Are They Now?, Cùng với các thành viên diễn viên Number 96 cho một cuộc hội ngộ đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reunion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.